Chi trả
| 1. Cá nhân tự chi trả là số tiền còn lại mà cá nhân phải chi trả sau khi đã trừ đi chi phí được bảo hiểm y tế chi trả trong tổng phí điều trị. |
2. Tổng công ty bảo hiểm chi trả là số tiền bảo hiểm y tế chi trả và cá nhân không phải trả. |
3. Cá nhân tự chi trả toàn bộ là số tiền cá nhân phải tự chi trả toàn bộ trong trường hợp không được bảo hiểm y tế chi trả (có thể do chậm nộp phí bảo hiểm, không tham gia bảo hiểm y tế, v.v.). |
Không chi trả
| 4. Không chi trả là số tiền cá nhân phải tự chi trả toàn bộ do dịch vụ y tế đó được bảo hiểm y tế hỗ trợ. Ví dụ: phẫu thuật điều chỉnh thị lực (lasik, lasek), phẫu thuật thẩm mỹ, làm răng giả (răng bọc kim loại), v.v |