3.4 Chúng tôi nhận được nhiều loại bảo hiểm. Sự khác biệt giữa Bảo hiểm lao động và Bảo hiểm tai nạn lao động là gì?

Bá Thi , 28/08/2024 - 16:08   /  Tin mới

chương 3 câu 4

3.4 Chúng tôi nhận được nhiều loại bảo hiểm. Sự khác biệt giữa Bảo hiểm lao động và Bảo hiểm tai nạn lao động là gì?

在各纇保險中,健保、勞保和職災保險有什麼區別?

Bảo hiểm lao động và bảo hiểm tai nạn lao động hiện nay đều là loại hình bảo hiểm bắt buộc, chỉ có điều đối với lao động nước ngoài thì bảo hiểm tai nạn lao động thì dành cho tất cả lao động, bảo hiểm lao động chỉ lao động áp dụng luật tiêu chuẩn lao động (khán hộ công gia đình và giúp việc gia đình không thuộc đối tượng tham gia đóng bảo hiểm lao động).

勞工保險與職災保險目前皆為強制性保險,但對於外籍勞工而言,職災保險適用於所有勞工,而勞工保險僅適用於 受《勞動基準法》規範的勞工(家庭看護工及家庭幫傭不屬於參加勞工保險的對象)。

Sự khác biệt giữa Bảo hiểm lao động, Bảo hiểm tai nạn lao động và Bảo hiểm y tế toàn dân

勞保、職災保險和全民健康保險的區別
 

Bảo hiểm lao động

勞保

Bảo hiểm tai nạn lao động

職災保險

Bảo hiểm y tế toàn dân

職災保險

Đối tượng

資格

Hầu hết người lao động làm việc tại một công ty có nhiều hơn 05 nhân viên (trừ người làm giúp việc gia đình)

大多數勞工在勞工數超過5 人的公司工作 (家庭傭工除)


a.Tất cả người lao động, kể cả người làm giúp việc gia đình; người lao động trong các công ty có dưới 05 nhân viên; người lao động dưới 15 tuổi; thực tập sinh, người học việc, ngư công.
b.Thương tích liên quan đến lao động

a.所有工人,包括家庭福利工作者;公司員工人數少於5人的工人1 5歲以下的;工人;實習生、學徒、漁工。
b.工作相關傷害

Tất cả người nước ngoài (bao gồm sinh viên,vợ/chồng v.v…) cư trú hợp pháp tại Đài Loan, trừ những người có thị thực du lịch

所有合法在台居留的外國 人(包括學生,配偶等), 持旅遊簽證者不在此項

Quyền lợi bảo hiểm

給付

Thai sản, thương tích hoặc bệnh tật, dịch vụ y tế, thương tật vĩnh viễn, tử vong và mất tích

生育、傷害、醫療、殘疾、死亡和失踪

Thương tích hoặc bệnh tật, thương tật vĩnh viễn, dịch vụ y tế, tử vong, mất tích và các trường hợp khác

傷害、殘疾、醫療服務、死亡、失蹤人員和其他情況。

Dịch vụ y tế

醫療服務

Tổ chức chịu trách nhiệm

責任機構

Bộ Lao động

勞動部

Bộ Lao động

勞動部

Bộ Y tếg

衛生部

Tổ chức thực hiện thay

代辦機構構

Người sử dụng lao động/đơn vị môi giới

雇主/ 仲介

Người sử dụng lao động/đơn vị môi giới.

雇主/ 仲介

Đơn vị môi giới/trường học/vợ (chồng)/người hưởng lợi.

仲介/ 學校/ 配偶/ 受益人

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *