2.11 Tôi nên làm gì nếu không có khả năng chi trả?
chương 2 câu 11
2.11 Tôi nên làm gì nếu không có khả năng chi trả?
如果我無力支付,我該怎麼辦?
Phần chi phí mà người lao động phải trả trong hầu hết các trường hợp thường sẽ ở mức mà họ có thể chi trả được (ít hơn 1/20 mức lương tối thiểu hàng tháng) nếu người lao động đã tham gia Bảo hiểm y tế toàn dân.
Ngoài ra, nếu bạn làm việc tại Đài Loan, bạn có thể có Bảo hiểm lao động hoặc Bảo hiểm tai nạn lao động sẽ giúp bạn chi trả một phần chi phí.
Nếu bạn không tham gia bất kỳ chương trình bảo hiểm nào, bạn có thể liên hệ với các tổ chức phi chính phủ dưới đây để được hỗ trợ.
在大多數情況下,如果您參加了全民健保,部分負擔幾乎是可以負擔的(大多數情況下低於最低月工資的二十分之一)
此外,如果您在台灣工作,您可能有勞工保險或職災保險,這可能會幫助您支付部分負擔。
如果您沒有任何健康保險,您可以聯絡以下非政府組織尋求協助。
Danh sách thông tin liên hệ một số tổ chức phi chính phủ (tiếng Việt)
非政府組織聯絡方式一覽表(越南語)
Tên gọi姓稱 |
Địa chỉ (sức chứa nơi lánh nạn)地址(庇護所容量) |
Điện thoại電話號碼 |
Nội dung內容 |
Mã QRQR 圖碼 |
---|---|---|---|---|
Trung tâm dịch vụ xã hội Thiên chúa giáo Tân Sự新市社會服務中心 |
Tầng 1, Số 24, Ngõ 183,Đoạn 1,đường Hòa Bình Đông,quận Đại An,thành phố Đài Bắc 台北市大安區 和平東路一段 183巷24號 1 樓 |
02-23971933#151 |
• 為受傷或無家可歸的183巷24號1 勞工提供庇護所 |
|
Hiệp hội Dịch vụ Đại chúng Đào Viên桃園群眾服務 協會 |
Tầng 4 (Văn phòng), Số 185, đoạn 2, đường Trung Hoa, quận Trung Lịch, thành phố Đào Viên (sức chứa 10 trẻ em nam/10 trẻ em nữ) 桃 園 市 中 壢區 中 華 路 二段 185號 4樓 (辦公室) (可容男生 10人/女生 10人)/p> |
03-4555550 0933908994 |
• 為受傷或無家可歸的勞工提供庇護所。 |
|
Trung tâm Dịch vụ Quốc tế Hải Tinh海星國際服務中心 |
Số 115,đường Kiến Quốc Tây, quận Diêm Trình, thành phố Cao Hùng (sức chứa trung bình 30-35 người) 高雄市鹽埕 區建國四路 115號 ( 平 均 30-35 人) |
07-5331840 07-5330239 |
• 為受傷或無家可歸或漁工漁民提供庇護所 |