MỤC LỤC:

Bảo hiểm y tế là gì?

Làm thế nào để tham gia bảo hiểm y tế? Sự khác nhau giữa bảo hiểm y tế theo doanh nghiệp và bảo hiểm y tế của địa phương là gì?

Trong trường hợp tôi bị mất việc hoặc nghỉ việc tại công ty cũ và thay đổi nơi làm việc thì tình trạng bảo hiểm y tế theo doanh nghiệp được đăng ký trước đó có bị thay đổi không?

Làm thế nào để tôi xác định được mình đang tham gia bảo hiểm y tế theo doanh nghiệp hay bảo hiểm y tế của địa phương?

Cách đóng tiền bảo hiểm y tế là gì? Sự khác nhau khi đóng bảo hiểm y tế theo doanh nghiệp và bảo hiểm y tế của địa phương là gì?

Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi không tham gia bảo hiểm y tế hoặc không đóng phí bảo hiểm y tế?

Tôi có được giảm phí khi đóng phí bảo hiểm y tế của địa phương không?

Quyền lợi của bảo hiểm y tế là gì?

Sự khác nhau giữa phần chi phí điều trị được chi trả và không được chi trả trên hóa đơn viện phí là gì?

Khi muốn được tư vấn về bảo hiểm y tế thì tôi phải liên hệ tới đâu?

Tôi có thể tìm kiếm các thông tin về bảo hiểm y tế ở đâu?

Khi nào thì bảo hiểm y tế của tôi hết hạn?

Người lao động nước ngoài tại Hàn Quốc chưa đăng ký thông tin cư trú có thể sử dụng các dịch vụ y tế hay không?​

Có chương trình giáo dục về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp dành cho người nước ngoài di cư không?​

Tôi có thể tìm kiếm thông tin về dịch vụ an toàn lao động và sức khỏe nghề nghiệp ở đâu?

Khi tôi gặp vấn đề về sức khỏe liên quan đến nghề nghiệp hoặc bị tai nạn lao động thì tôi phải liên liên hệ với ai/cơ quan nào?​

Bảo hiểm lao động là gì?​

Bảo hiểm tai nạn lao động là gì?​

Tôi có phải tự đăng ký tham gia bảo hiểm tai nạn lao động không?

Làm thế nào để đăng ký hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động?

Tôi gặp tai nạn khi đang làm việc. Tôi phải làm gì trong trường hợp này?​

Trong trường hợp tôi bị thương khi đang làm việc, tôi có được hưởng bảo hiểm tai nạn lao động không?

Tôi bị thương khi đang làm việc và cần phải làm phẫu thuật. Chi phí phẫu thuật sẽ do ai chi trả?

Môi trường làm việc hiện tại của tôi không an toàn và có hại cho sức khỏe.

Từ sau khi bị thương trong quá trình làm việc, tôi gặp phải các di chứng từ vết thương.

Tôi bị bệnh sau một thời gian dài làm cùng một loại công việc.

Tôi có người thân đang làm việc tại Hàn Quốc và bị tử vong trong quá trình làm việc, tôi nên liên lạc với ai?

Nếu tôi có người thân là lao động làm việc tại Hàn Quốc và không may bị tử vong, tôi cần biết những gì?

Tôi có người thân đang làm việc tại Hàn Quốc, tôi muốn biết Đại sứ quán Việt Nam có thể hỗ trợ gì nếu người thân của tôi tử vong trong khi đang làm việc tại Hàn Quốc?

Tôi có người thân tử vong khi đang làm việc tại Hàn Quốc, tôi cần làm gì để đưa thi thể hay hài cốt của người thân về Việt Nam?

Tôi bị người khác lợi dụng chức vụ cao hơn để quấy rối, bắt nạt và đối xử bất công tại nơi làm việc. Tôi phải làm gì trong trường hợp này?

Tôi bị chủ lao động và đồng nghiệp bạo hành. Tôi phải đối phó như thế nào?

Tôi bị thương trong lúc làm việc nhưng chủ lao động không trả phí điều trị và bồi thường tai nạn lao động cho tôi. Tôi phải làm gì trong trường hợp này?

Quấy rối tình dục là gì?

Cách để tố cáo hành vi quấy rối tình dục tại nơi làm việc là gì?

Tôi bị bạo hành và tấn công tình dục, tôi có thể nhận được trợ giúp từ đâu ?

8.1) Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài thuộc Bộ Lao động việc làm Hàn Quốc (Các cơ quan được Bộ Lao động việc làm ủy thác)
고용노동부 산하 외국인노동자지원센터(고용노동부 위탁기관)

Khu Vực
지역
Cơ Quan
기관명
Địa chỉ
주소
Điện thoại
번호
Seoul
서울특별시
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Hàn Quốc
한국외국인노동자지원센터
[Mã bưu chính: 08395] Tầng 1, 3, 4 Tòa B, số 1291 Nambusunhwan-ro, Guro-gu, Seoul
[우:08395] 서울특별시 구로구 남부순환로 1291 B동 1,3,4층

1633-0644

Gyeonggi-do
경기도
Trung tâm Tư vấn nhân lực, Cơ quan phát triển nguồn nhân lực Hàn Quốc
산업인력공단 외국인력상담센터
[Mã bưu chính: 15359] Số 16 Gojan 2-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do
[우:15359] 경기도 안산시 단원구 고잔2길 16

1577-0071

Gyeonggi-do
경기도
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Euijeongbu
의정부외국인노동자지원센터
[Mã bưu chính: 11655] Số 94 Gyeongeui-ro (Euijeongbu-dong), Euijeongbu-si, Gyeonggi-do
[우:11655] 경기도 의정부시 경의로 94(의정부동)

031-8389-111

Gyeong-sangnam-do
경상남도
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Yangsan
양산외국인노동자지원센터
[Mã bưu chính: 50527] Số 28 Yeonho-ro, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do
[우:50527] 경상남도 양산시 연호로 28

055-253-5270

Gwangju
광주광역시
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Gwangju
광주외국인노동자지원센터
[Mã bưu chính: 62234] Số 82 Poongyeong-ro 145beon-gil, Gwangsan-gu, Gwangju
[우:62234] 광주광역시 광산구 풍영로 145번길 82

062-946-1199

Chung
cheongnamdo

충청남도
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Cheonan
천안외국인노동자지원센터
[Mã bưu chính: 31109] Tầng 4 Sky Building, số 21 Seongjeong park 5-ro (1300, Seongjeong-dong), Seobukgu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do
[우:31109] 충청남도 천안시 서북구 성정공원5로 21 (성정동 1300) 스카이빌딩 4층

041-411-7000

Daegu
대구광역시
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Daegu
대구외국인노동자지원센터
[Mã bưu chính: 42914] Tầng 8 – 9 Jinkwang Tower, số 863 Dalgubeol-daero, Dasaeup, Dalseong-gu, Daegu
[우:42914] 대구광역시 달성군 다사읍 달구벌대로 863 진광타워 8-9층

053-654-9700

Incheon
인천광역시시
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Incheon
인천외국인노동자지원센터
[Mã bưu chính: 21655] Tầng 12 Myeongjin Plaza, số 220Hogupo-ro, Namdong-gu, Incheon
[우:21655] 인천광역시 남동구 호구포로 220 명진프라자 12층

032-431-5757

Nguồn: Bộ Lao động việc làm Hàn Quốc
출처: 고용노동부

8.2) Các cơ quan, đoàn thể ủy thác tại địa phương
지방 자치 단체 위탁기관

Khu Vực
지역
Cơ Quan
기관명
Địa chỉ
주소
Điện thoại
번호
Seoul
서울특별시
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Gangdong
강동외국인노동자센터
Số 56 Seongan-ro 13-gil, Gangdong-gu, Seoul
서울특별시 강동구 성안로13길 56

02-478-0126

Seoul
서울특별시
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Geumcheon
금천외국인노동자센터
Số 129 Gasan-ro, Geumcheon-gu, Seoul
서울특별시 금천구 가산로 129

02-868-5208

Seoul
서울특별시
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Seongdong
성동외국인노동자센터
Số 47-1 Muhak-ro 6-gil, Seongdong-gu, Seoul
서울특별시 성동구 무학로 6길 47-1

02-2282-7974

Seoul
서울특별시
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Seongbuk
성북외국인노동자센터
Số 23 Opesan-ro 16-gil, Seongbuk-gu, Seoul
서울특별시 성북구 오패산로 16길 23

02-911-2884

Seoul
서울특별시
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Yangcheon
양천외국인노동자센터
Số 59 Mokdongdong-ro 12-gil, Yangcheon-gu, Seoul
서울특별시 양천구 목동동로 12길 59

02-2643-0808

Seoul
서울특별시
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Eunpyeong
은평외국인노동자센터
Số 14-26 Eunpyeong-ro 21-gil, Eunpyeong-gu, Seoul
서울특별시 은평구 은평로 21길 14-26

02-388-6341

Busan
부산광역시
Trung tâm Hỗ trợ người nước ngoài di cư Busan
부산외국인주민지원센터
Tầng 3 ngân hàng Busan, số 228 Sasang-ro, Sasang-gu, Busan
부산광역시 사상구 사상로 228, 부산은행 3층

051-304-0900

Daegu
대구광역시
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Dalseong
달성외국인근로자지원센터
Số 1 Nongongjungang-ro 34-gil, Nongong-eup, Dalseong-gun, Daegu
대구광역시 달성군 논공읍 논공중앙로 34길 1

053-611-8984

Incheon
경기도
Trung tâm Tư vấn cho người lao động nước ngoài tại Buseol, Michuhol-gu
미추홀구부설 외국인근로자 상담소
Phòng 101, số 229 Seokjeong-r Michuhol-gu, Incheon
인천광역시 미추홀구 석정로 229, 101호

032-874-4392

Gyeonggi-do
경기도
Trung tâm Phúc lợi người nước ngoài Suwon
수원시외국인복지센터
Tầng 7 – 8 Silloam Medical Building, số 43 Jung-bu-daero, Paldal-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do
경기도 수원시 팔달구 중부대로 43, 실로암 메디컬빌딩 7-8층

031-223-0075

Gyeonggi-do
경기도
Trung tâm Hỗ trợ phúc lợi cho người nước ngoài di cư Seongnam
성남시외국인주민복지지원센터
Jeil Plaza, số 10 Sujeongnam-ro, Su-jeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do
경기도 성남시 수정구 수정남로 10 제일프라자 2층

031-754-7070

Gyeonggi-do
경기도
Trung tâm Hỗ trợ tư vấn cho người nước ngoài di cư Ansan
안산시외국인주민상담지원센터
Số 43 Bubu-ro, Dan-won-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do
경기도 안산시 단원구 부부로 43

1644-7111

Gyeonggi-do
경기도
Trung tâm Phúc lợi người nước ngoài Siheung
시흥시외국인복지센터
Số 5 Gongdan 1-daero 259beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do
경기도 시흥시 공단1대로 259번길 5

031-434-0411

Gyeonggi-do
경기도
Trung tâm Phúc lợi người nước ngoài Hwaseong
화성시외국인복지센터
Số 92 – 23 Balangong-dan-ro, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeong-gi-do
경기도 화성시 향남읍 발안공단로 92-23

031-8059-261

Gyeonggi-do
경기도
Trung tâm Hỗ trợ người nước ngoài di cư Kimpo
김포시 외국인주민지원센터
Số 52 Gwanggeum-ro 110beon-gil, Yangc-hon-eup, Kimpo-si, Gyeonggi-do
경기도 김포시 양촌읍 황금로 110 번길 52

031-986-7660

Gyeonggi-do
경기도
Trung tâm Phúc lợi người nước ngoài Namyangju
남양주시외국인복지센터
Số 2 Gagudanjijun-gang-gil, Hwado-eup, Namyangju-si, Gyeong-gi-do
경기도 남양주시 화도읍 가구단지 중앙길2

031-594-5821

Gyeonggi-do
경기도
Trung tâm Hỗ trợ người nước ngoài di cư Bucheon
부천시외국인주민지원센터
Tầng 3, số 336 Gye-nam-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do
경기도 부천시 계남로 336, 3층

032-654-0664

Gangwon-do
강원도
Trung tâm Hỗ trợ người nước ngoài di cư Wonju
원주외국인주민지원센터
Số 1073-11 Donghwa-ri, Munmak-eup, Wonju-si, Gangwon-do
강원도 원주시 문막읍 동화리 1073-11

070-7521-8097

Gangwon-do
강원도
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Gangneung 강릉시 외국인근로자 지원센터
Số 26 Okga-ro 19beon-gil, Gangneung-si, Gang-won-do
강원도 강릉시 옥가로 19번길 26

033-635-8956

Jeoll-nam-do
전라남도
Trung tâm Hỗ trợ tổng hợp người nước ngoài di cư Yeosu
여수시외국인주민종합지원센터
Số 33 Saeteo-ro, Yeo-su-si, Jeollanam-do
전라남도 여수시 새터로 33

061-692-4174

Gyeong-sangnam-do
경상남도
Trung tâm Hỗ trợ người nước ngoài di cư Gyeongsangnam-do
경상남도외국인주민지원센터
Số 30 Sahwa-ro 18beon-gil, Euichang-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do
경상남도 창원시 의창구 사화로 18번길 30

055-237-8779

8.3) Cơ quan, tổ chức tư nhân hỗ trợ người di cư
이주자 지원 시민단체

Khu Vực
지역
Cơ Quan
기관명
Địa chỉ
주소
Điện thoại
번호
Seoul
서울특별시
Đồng hành cùng người dân nhập cư
이주민센터 동행
Số 19-19 Worldcup-ro 13-gil, Mapo-gu, Seoul
서울시 마포구 월드컵로 13길 19- 19

02-338-1899

Seoul
서울특별시
Hiệp hội vì sức khỏe Người dân nhập cư – Những người bạn của hi vọng
(사)한국이주민건강협회 희망의 친구들
Tầng 2, số 12, Tongil-ro 9-gil, Seodaemun-gu, Seoul
서울시 서대문구 통일로 9길 12, 2 층

02-3147-0516

Seoul
서울특별시
Liên đoàn Người lao động nhập cư
이주노동자노동조합
Tầng 4 Trụ sở Liên đoàn lao động tại Seoul, số 13 Hwail-gil, Mapo-gu, Seoul
서울특별시 마포구 환일길 13, 민 주노총 서울본부 4층

02-2285-6068

Busan
부산광역시
Đồng hành cùng người dân nhập cư (사) 이주민과 함께
Tầng 4 – 5, SM building, số 7 Jeonpo-daero 256beon-gil, Busanjin-gu, Busan
부산광역시 부산진구 전포대로 256번길 7, SM빌딩 4, 5층

051-802-3438

Daegu
대구광역시
Liên đoàn Người lao động khu công nghiệp Seongseo
성서공단노동조합
Tầng 4, số 5 Seongseo-ro 72-gil, Dalseo-gu, Daegu
대구광역시 달서구 성서로 72길 5 번지 4층

053-585-6200

Incheon
인천광역시
Trung tâm Tư vấn dành cho người lao động nước ngoài tại Incheon
인천외국인노동자상담소
Tầng 3 Trung tâm mục vụ xã hội Công giáo, số 2 Woohyun-ro 50beon-gil, Jung-gu, Incheon
인천광역시 중구 우현로 50번길 2, 가톨릭사회사목센터 3층

032-764-1094

Gwangju
광주광역시
Trung tâm Hỗ trợ người dân nhập cư Gwangju
광주이주민지원센터
Số 57-1 Gwangsan-ro, Gwang-san-gu, Gwangju
광주광역시 광산구 광산로 57-1

062-959-9335

Ulsan
울산광역시
Trung tâm Người nhập cư Ulsan
울산이주민센터
Tầng 4, số 581 Yeompo-ro, Buk-gu, Ulsan
울산광역시 북구 염포로 581, 4층

052-297-1282

Gyeonggi-do
경기도
Trung tâm Người dân nhập cư – Cánh cửa Châu Á
아시아의 창
Tầng 3, số 578 Gun-po-ro, Gunpo-si, Gyeo-nggi-do
경기도 군포시 군포로 578, 3층

031-443-2876

Gyeonggi-do
경기도
Trung tâm Nhân quyền dành cho người dân nhập cư
(사)모두를 위한 이주인권문화 센터
Tầng 5, số 1480 Chungbudae-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do
경기도 용인시 처인구 중부대로 1480-5층

031-333-6644

Gyeonggi-do
경기도
Ngôi nhà của Shalom – Trung tâm lao động người nước ngoài, Paju
파주이주노동자센터 샬롬의집
Tầng 3, số 9 Mamuri-gil, Paju-si, Gyeonggi-do
경기도 파주시 마무리길 9. 3층

031-942-3760

Gyeonggi-do
경기도
Ngôi nhà của Shalom, Namyangju
남양주샬롬의집
Tầng 3 Myungseung Building, số 4 Gyeong-bukdae-ro, Onab-eup, Namyangju-si, Gyeong-gi-do
경기도 남양주시 오남읍 경복대로4 명승빌딩 3층

031-571-2005

Gyeonggi-do
경기도
Trung tâm Người dân nhập cư EXODUS, Euijeongbu
의정부EXODUS 이주민센터
Số 99 Biwoo-ro, Eui-jeongbu-si, Gyeonggi-do
경기도 의정부시 비우로99

031-878-6926

Gyeonggi-do
경기도
Ngôi nhà sẻ chia Pocheon – Trung tâm hỗ trợ người dân nhập cư
포천나눔의집 이주민지원센터
Tầng 2, số 23 Jun-gang-ro 207 beon-gil, Pocheon-si, Gyeong-gi-do
경기도 포천시 중앙로207번길 23, 2층

031-532-2025

Gangwon-do
강원도
Ngôi nhà Một cuộc sống
한삶의집
Số 45 Oesol-gil 19beon-gil, Dongnae-myeon, Chuncheon-si, Gang-won-do
강원도 춘천시 동내면 외솔길19 번길 45

033-264-5011

Jeonllabuk-do
전라북도
Ngôi nhà của người lao động, Thánh Joseph
성요셉노동자의집
Tầng 1, số 132 Inbuk-ro, Iksan, Jeollabuk-do
전라북도 익산시 인북로 132 1층

063-852-6949

Jeollanam-do
전라남도
Trung tâm Hỗ trợ người dân nhập cư, Suncheon
순천이주민지원센터
Tầng 3, số 58 Jun-gang-ro, Suncheon-si, Jeollanam-do
전라남도 순천시 중앙로 58, 3층

061-726-9601

Chungcheong-
buk-do

충청북도
Trung tâm Nhân quyền cho người lao động nhập cư
이주민노동인권센터
Tầng 3 Wooyang Build-ing, số 183 Yulcheon-buk-ro, Cheongwon-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do 충청북도 청주시 청원구 율천북로 183, 우양빌딩 3층

043-215-6252

Chungc
heongnam-do

충청남도
Trung tâm người lao động nhập cư Asan
아산이주노동자센터
Phòng 203, số 29 Sijang-gil, Asan-si, Chungheongnam-do
충청남도 아산시 시장길 29 203호

041-541-9112

Gyeongsang-
buk-do

충청남도
Trung tâm Người lao động nhập cư Gyeo-ngsan (Gyeongbuk)
경산(경북)이주노동자센터
Tầng 3, số 72-8 Jun-gang-ro, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do
경상북도 경산시 중앙로 72-8 3층

053-814-4180

Gyeong-
sangnam-do

충청남도
Trung tâm Người nhập cư Changwon
창원이주민센터
Changyi-daero 600beon-gil, Euichanggu, Changwon-si, Gyeo-ngsangnam-do
경상남도 창원시 의창구 창이대 로 600번길

055-275-8203

Gyeong-
sangnam-do

충청남도
Ngôi nhà của người lao động nước ngoài tại Yangsan
양산외국인노동자의 집
Tầng 1 Tòa Phúc lợi cho người lao động thành phố Yangsan, số 35 Bukanbuk 7-gil, Yangsan-si, Gyeong-sangnam-do
경상남도 양산시 북안북7길 35 양 산시근로자종합복지관 1층

055-388-0988

Jeju-do
제주특별자치도
Trung tâm Naomi (Hiệp hội mục vụ di cư giáo xứ Jeju)
나오미센터 (천주교 제주교구 이주사목위원회)
Số 18 Jungang-ro 12-gil, Jeju-si, Jeju-do
제주특별자치도 제주시 중앙로 12길 18

064-725-9199

8.4) Các cơ quan Hỗ trợ về dịch vụ y tế cho người nhập cư
이주자 의료서비스 지원 기관(무료 진료소)

Khu Vực
지역
Cơ Quan
기관명
Địa chỉ
주소
Điện thoại
번호
Seoul
서울특별시
Rafael Clinic
라파엘클리닉
Số 7 Changgyeonggung-ro 43-gil, Seong-buk-gu, Seoul
서울특별시 성북구 창경궁로 43 길 7

02-763-7595

Busan
부산광역시
Đồng hành cùng người dân nhập cư
이주민과함께
Số 193-38 Jeonpo 2-dong, Jin-gu, Busan
부산광역시 진구 전포2동 193-38

051-802-3438

Busan
부산광역시
Green Doctor
그린닥터스
Số 721 Gayadae-ro, Busanjin-gu, Busan
부산광역시 부산진구 가야대 로 721

051-816-2320

Gwangju
광주광역시
Trung tâm Y tế dành cho người dân nhập cư Gwangju
광주이주민건강센터
Số 167 Saam-ro, Gwangsan-gu, Gwangju
광주광역시 광산구 사암로 167

062-956-3353

Gwangju
광주광역시
Hiệp hội y tế Bridge
브릿지의료인회
Số 470-10 Seo-seok-dong, Dong-gu, Gwangju
광주광역시 동구 서석동 470-10

070-8226-078

Gwangju
광주광역시
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Gwangju
광주외국인노동자지원센터
Số 82 Poongyeong-ro 145-gil, Dong-gu, Gwangju
광주광역시 광산구 풍영로 145 번길 82

062-946-1199

Daejeon
대전광역시
Tổ chức Phúc lợi xã hội y tế Mindeullae
민들레의료복지사회적협동조합
Số 26 Gyejok-ro 663beon-gil, Daedeok-gu, Daejeon
대전광역시 대덕구 계족로 663 번길 26

042-638-9042

Ulsan
울산광역시
Quỹ Phúc lợi xã hội Tương lai tươi sáng
사회복지법인밝은미래복지재단
Số 30 Pureum-gil, Jung-gu, Ulsan
울산광역시 중구 푸름길 30

052-244-0011

Ulsan
울산광역시
Hiệp hội Phúc lợi y tế Ingu, chi nhánh Ulsan
인구보건복지협회 울산지회
Số 63 Bongwol-ro, Nam-gu, Ulsan
울산광역시 남구 봉월로 63

052-273-4463

Gyeonggi-do
경기도
Trung tâm Hỗ trợ người dân nhập cư thành phố Bucheon
부천시 외국인주민지원센터
Số 336 Gyenam-ro, Bu-cheon-si, Gyeonggi-do
경기도 부천시 계남로 336

032-654-0664

Gyeonggi-do
경기도
Phòng khám Vincent, Ansan
안산빈센트의원
Số 39 Hanyangdae-hak-ro, Sangrok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do
경기도 안산시 상록구 한양대학 로 39

031-407-9780

Gyeonggi-do
경기도
Trung tâm Phúc lợi người nước ngoài Pyeongtaek
평택외국인복지센터
Số 43 Pyeongtaek-ro 64beon-gil, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do
경기도 평택시 평택로64번길 43

031-652-8855

Gyeonggi-do
경기도
Ngôi nhà trú ẩn cho người lao động nước ngoài tại tại Gwangju
광주외국인근로자쉼터
Số 71 Yeokdong-ro, Gwangju-si, Gyeong-gi-do
경기도 광주시 역동로 71

031-763-2766

Gyeonggi-do
경기도
MGU
엠지유
Số 2769 Hagun-ro, Yangchon-eup, Kimpo-si, Gyeonggi-do
경기도 김포시 양촌읍 학운리 2769

031-986-7660

Jeollabuk-do
전라북도
Trung tâm Mục vụ di cư Jeonbuk
전북이주사목센터
Số 100 Girindae-ro, Wansan-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do
전라북도 전주시 완산구 기린대 로 100

063-285-0041

Gyeongsang-
buk-do

경상북도
Trung tâm Người lao động nhập cư Gyeo-ngsan
경산이주노동자센터
Số 72-8 Jungang-ro, Gyeongsan-si, Gyeong-sangbuk-do
경상북도 경산시 중앙로 72-8

053-814-4180

Gyeongsang-
buk-do

경상북도
Trung tâm Người dân nhập cư Gyeongnam
경남이주민센터
Số 30 Sahwa-ro 18beon-gil, Euichang-gu, Changwon-si, Gyeo-ngsangbuk-do
경상남도 창원시 의창구 사화로 18번길 30

055-237-8779

8.5) Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài di cư không đăng ký cư trú tại Hàn Quốc (Hỗ trợ chi phí y tế cho người nước ngoài di cư không đăng ký cư trú)
미등록 이주자 지원기관(미등록이주자 의료비 지원)

Khu Vực
지역
Cơ Quan
기관명
Địa chỉ
주소
Điện thoại
번호
Seoul
서울특별시
Trung tâm Người lao động nước ngoài tại Seongdong
성동외국인노동자센터
Số 47-1 Muhak-ro 6-gil, Seongdong-gu, Seoul
서울시 성동구 무학로6길 47-1

02-2282-7974

Seoul
서울특별시
Hiệp hội vì Sức khỏe người dân nhập cư – Những người bạn của hi vọng
(사)한국이주민건강협회 희망의 친구들
Tầng 2, số 12 Tongil-ro 9-gil, Seodaemun-gu, Seoul
서울시 서대문구 통일로 9길 12, 2층

02-3147-0516

Gyeonggi-do
경기도
Trung tâm Hỗ trợ người dân nhập cư, Bucheon
(사)부천이주민지원센터
Tầng 3 Tòa Phúc lợi cho người lao động, số 336 Gyenam-ro, Wonmi-gil, Bucheon-si, Gyeong-gi-do
경기도 부천시 원미구 계남로 336 근로자종합복지관 3층

032-654-0664

Gyeonggi-do
경기도
Galilea>br> 갈릴래아
Phòng 209 tầng 2 Boseongsangga, số 48 Raseong-ro, Dan-won-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do
경기도 안산시 단원구 라성로 48 보성상가 2층 209호

031-494-8411

Gyeonggi-do
경기도
EXODUS, Guri
구리 EXODUS
Số 18 Cheyukgwan-ro 153beon-gil, Guri-si, Gyeonggi-do
경기도 구리시 체육관로 153번 길 18

031-566-1142

Gyeonggi-do
경기도
Trung tâm Người dân nhập cư, Kimpo
김포이주민센터
Tầng 2, số 29 Yanggok 1-ro 40beon-gil, Yang-chon-eup, Kimpo-si, Gyeonggi-do
경기도 김포시 양촌읍 양곡1로 40 번길 29 2층

031-982-7661

Gyeonggi-do
경기도
Solmoru – cuộc sống nhập cư
솔모루 이주한삶
Số 10-6, Songwoo-ro 30beon-gil, Soheul-eup, Pocheon-si, Gyeong-gi-do
경기도 포천시 소흘읍 송우로30 번길 10-6

031-543-5796

Gyeonggi-do
경기도
Hiệp hội Mục vụ di cư, giáo xứ Suwon
수원교구 이주사목위원회
Tầng 2 Hội quán mục vụ di cư, số 47-36 Dongmal-ro 77 beon-gil, Paldal-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do
경기도 수원시 팔달구 동말로77번 길47-36 이주사목회관2층

070-4047-473

Gyeonggi-do
경기도
Trung tâm Tầm nhìn – đa văn hóa Seungri
승리다문화비전센터
Số 486-28 Song-san-ro, Deokyi-dong, Ilsanseo-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do
경기도 고양시 일산서구 덕이동 송 산로 486-28

031-931-2061

Gyeonggi-do
경기도
Trung tâm Phúc lợi cho người nước ngoài thành phố Siheung
시흥시외국인복지센터
Phòng 804, số 53na Gongdan 1 dae-ro 259beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do
경기도 시흥시 공단1대로259번길 5 3나804호

031-434-0411

Gyeonggi-do
경기도
Những người bạn của châu Á
아시아의친구들
Tầng 1, số 9 Ilsan-ro 725beon-gil, Il-sanseo-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do
경기도 고양시 일산서구 일산로 725번길 9, 1층

031-921-7880

Gyeonggi-do
경기도
Trung tâm Người dân nhập cư, Ansan
안산이주민센터
Số 42 Damunhwa 1-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do
경기도 안산시 단원구 다문화1 길 42

031-492-8786

Gyeonggi-do
경기도
Trung tâm Người lao động nhập cư, Osan
오산이주노동자센터
Số 38 Seonghodae-ro 50beon-gil, Osan-si, Gyeonggi-do
경기도 오산시 성호대로50번길 38

031-376-8289

Gyeonggi-do
경기도
Trung tâm Người dân nhập cư – Cánh cửa châu Á
이주민센터 아시아의 창
Tầng 3, số 578 Gun-po-ro, Gunpo-si, Gyeo-nggi-do
경기도 군포시 군포로 578, 3층

031-443-2876

Gyeonggi-do
경기도
Tổ chức Xã hội đoàn kết người dân nhập cư
이주민시민연대 사회적협동조합
Phòng 3021, Chợ tổng hợp Ansan Jeil, số14 Seonyi-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do
경기도 안산시 단원구 선이로14, 안산제일종합시장 3021호

031-403-0631

Gyeonggi-do
경기도
EXODUS, Paju
파주 EXODUS
Số 79-39 Songbimal-gil, Jori-eup, Paju-si, Gyeo-nggi-do
경기도 파주시 조리읍 송비말길 79-39

031-948-8105

Gyeonggi-do
경기도
Trung tâm Hỗ trợ người nước ngoài tại Hanam
하남외국인지원센터
Tầng 2, Sinjang-ro 195- gil, Hanam-si, Gyeong-gi-do
경기도 하남시 신장로 195길 2층

031-791-5372

Gyeonggi-do
경기도
Trung tâm Phúc lợi cho người nước ngoài tại thành phố Hwaseong
화성시외국인복지센터
Số 92-23 Balangong-dan-ro, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeong-gi-do
경기도 화성시 향남읍 발안공단 로 92-23

031-8059-261

Incheon
인천광역시
Trung tâm Văn hóa dành cho người dân nhập cư Caritas
까리따스 이주민문화센터
Tầng 3, số 6 Biryu-dae-ro 433beon-gil, Yeonsu-gu, Incheon
인천광역시 연수구 비류대로 433 번길 6, 3층

032-427-7275

Incheon
인천광역시
Trung tâm Tư vấn dành cho người lao động nước ngoài, giáo xứ Incheon
인천교구외국인노동자상담소
Tầng 3 Trung tâm mục vụ xã hội Công giáo, số 2 Woohyun-ro 50beon-gil (Dap-dong), Jung-gu, Incheon
인천광역시 중구 우현로 50번길 2( 답동) 가톨릭사회사목센터 3층

032-764-1094

Incheon
인천광역시
Trung tâm Nhân quyền cho người dân nhập cư Hàn Quốc
한국이주인권센터
Tầng 2, số 235 Cheongnyang-ro, Yeonsu-gu, Incheon
인천광역시 연수구 청량로 235, 2층

032-576-8114

Chungc-
heongnamdo

충청남도
Trung tâm Người dân nhập cư Hongseong
홍성이주민센터
Tầng 2, số 144 Hongseongcheon-gil, Hongseong-eup, Hongseong-gun, Chungcheongnam-do
충청남도 홍성군 홍성읍 홍성천 길 144, 2층

070-4150-722

Gwangju
광주광역시
Trung tâm Hỗ trợ người dân nhập cư Gwangju
광주이주민지원센터
Số 57-1 Gwangsan-ro, Gwangsan-gu, Gwangju
광주광역시 광산구 광산로 57-1

062-959-9335

Jeollanam-do
전라남도
Trung tâm Hỗ trợ người dân nhập cư Mokpo
목포이주민지원센터
Phòng 302 Hội quán văn hóa Công giáo, số 325 Yeongsan-ro, Mok-po-si, Jeollnam-do
전라남도 목포시 영산로 325 가톨 릭문화회관 302호

061-272-0801

Yeosu,
Jeolla-nam-do

전라남도
Trung tâm Hỗ trợ người dân nhập cư Yeosu
여수이주민지원센터
Số 799-1 Sinwol-ro (Giáo đường Seogyo-dong), Yeosu-si, Jeolla-nam-do
전라남도 여수시 신월로799-1(서 교동성당)

061-644-1003

Jeju-do
제주특별시
Trung tâm Mục vụ di cư Công giáo, giáo xứ Jeju
천주교제주교구이주사목센터
Tầng 1, số 18 Jun-gang-ro 12-gil, Jeju
제주특별시 중앙로 12길 18, 1층

064-725-9199

8.6) Cơ quan/tổ chức tư vấn sức khỏe tinh thần tại Việt Nam
베트남 현지 정신건강 상담기관

Cơ quan/ tổ chức
기관명
Thông tin liên hệ
연락처
Website/Facebook
홈페이지/페이스
Văn phòng hỗ trợ phụ nữ di cư hồi hương (One-Stop Service Ofice – OSSO

(+84) 1800-599-967osso@vwu.vn

Tổ chức Hagar International

Điện thoại/Zalo (24/7)
전화번호/ZALO 번호 (24/7)
(+84) 943-111-967
Điện thoại văn phòng tại Việt Nam
(+84) 24-3728-2342Email 이메일 주소
infor@hagarinternational. org

Trung tâm Nghiên cứu và Ứng dụng khoa học về giới – gia đình – phụ nữ và vị thành niên

((+84) 24-3333-5599
(+84) 941-409-119csaga@csaga.org.vn

Healthy Mind
Bạn có thể gửi mail tới địa chỉ email bên dưới hoặc đặt câu hỏi trực tuyến thông qua đường link bên dưới
아래 메일 주소로 메일을 보내거나 아래 링크를 통해 온라인 문의 가능
Email 이메일주소 Hi@psytechlab.com, hi.healthymind@gmail.com
Đặt câu hỏi trực tuyến trên website
홈페이지 온라인 문의 가능

Danh bạ, địa chỉ cơ quan, tổ chức hỗ trợ phụ nữ và trẻ em bị bạo lực, xâm hại
QR code: PDF

8.7) Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa
다문화가족지원센터

Khu Vực
지역
Trung Tâm
센터
Điện thoại
번호
Pohang-si
포항시
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Pohang
포항시다문화가족지원센터

054-270-5556

Gyeongju-si
경주시
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Gyeongju
경주시다문화가족지원센터

054-743-0770

Gimjeon-si
김천시
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Gimjeon
김천시다문화가족지원센터

054-439-8280

Andong-si
안동시
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Andong
안동시다문화가족지원센터

054-853-3111

Gumi-si
구미시
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Gumi
구미시다문화가족지원센터

054-464-0545

Yeongju-si
영주시
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Yeongju
영주시다문화가족지원센터

054-634-5431

Yeongcheon-si
영천시
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Yeongcheon
영천시다문화가족지원센터

054-334-2882

Sangju-si
상주시
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Sangju
상주시다문화가족지원센터

054-535-1341

Munyeong-si
상주시
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Mungyeong
문경시다문화가족지원센터

054-554-5591

Gyeongsan-si
경산시
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Gyeongsan
경산시다문화가족지원센터

053-816-4071

Gunwi-gun
군위군
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Gunwi
군위군다문화가족지원센터

054-383-2511

Euiseong-gun
의성군
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Euiseong
의성군다문화가족지원센터

054-832-5440

Cheong-
song-gun

의성군
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Cheongsong
청송군다문화가족지원센터

054-872-4320

Yeong-
yang-gun

영양군
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Yeongyang
영양군다문화가족지원센터

054-683-5432

Yeong-
deok-gun

영덕군
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Yeongdeok
영덕군다문화가족지원센터

054-730-6212

Cheongdo-gun
청도군
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Cheongdo
청도군다문화가족지원센터

054-373-8131

Seongju-gun
청도군
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Seongju
성주군다문화가족지원센터

054-931-0537

Chilgok-gun
칠곡군
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Chilgok
칠곡군다문화가족지원센터

054-975-0833

Yecheon-gun
예천군
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Yecheon
예천군다문화가족지원센터

054-654-4321

Bonghwa-gun
봉화군
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Bonghwa
예천군다문화가족지원센터

054-673-9023

Goryeong-gun
봉화군
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Goryeong
고령군다문화가족지원센터

054-956-6336

Uljin-gun
울진군
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Uljin
울진군다문화가족지원센터

054-789-5414

Để tìm kiếm thông tin về các Trung tâm hỗ trợ gia đình đa văn hóa gần nơi bạn sinh sống, hãy truy cập Cổng thông tin điện tử hỗ trợ gia đình đa văn hóa Danuri
다누리 다문화가족지원포털에서 가까운 다문화가족지원센터를 검색해보세요

Để tìm kiếm thông tin về các Trung tâm hỗ trợ gia đình đa văn hóa gần nơi bạn sinh sống, hãy truy cập Cổng thông tin điện tử hỗ trợ gia đình đa văn hóa Danuri
다누리 다문화가족지원포털에서 가까운 다문화가족지원센터를 검색해보세요

Tiếng Hàn 한국어
Tiếng Việt 베트남어

8.8) Trang web hỗ trợ đa ngôn ngữ
다국어지원웹사이트

Trang web
웹사이트명
Link Website
웹사이트 링크
Đơn vị quản lý
관리기관
Chức năng
기능
Cơ quan xúc tiến vì gia đình khỏe mạnh Hàn Quốc
한국건강 가정진흥원
Cung cấp thông tin về sinh hoạt và học tập tại Hàn Quốc, thông tin về trung tâm, phòng tư vấn, phòng tư liệu, thông tin đa văn hóa, quản lý trang web, hỗ trợ phiên dịch và tư vấn bằng tiếng mẹ đẻ cho những phụ nữ kết hôn di cư phải đối mặt với tình huống khẩn cấp như bạo lực gia đình, bạo lực tình dục, mua bán dâm, v.v.
한국생활정보, 학습정보, 센터정보, 상담실, 자료실, 다문화소식, 웹진 운영, 가정폭력·성 폭력·성매매 등 긴급한 상황에 처한 폭력 피 해 이주여성에게 자국어 상담 및 통역 지원
Bộ Tư pháp
법무부
Cung cấp dịch vụ dân sự online, hướng dẫn xuất nhập cảnh, tuyển dụng, tìm việc, đầu tư, tiện ích sinh hoạt, cung cấp dịch vụ tư vấn, hồ sơ dân sự
온라인 민원 서비스, 출입국, 고용, 취업, 투자 안내, 생활편의, 상담 서비스, 민원서류 제공
Bảo tàng dân tộc quốc gia
국립민속박물관
Giới thiệu văn hóa các quốc gia
나라별 문화 소개
Vụ Pháp chế
법제처
Cung cấp thông tin pháp luật cần thiết, dễ hiểu bằng 12 ngôn ngữ cho người nước ngoài khi sinh sống tại Hàn Quốc như thông tin liên quan tới kết hôn di cư, visa – hộ chiếu, bảo hiểm tai nạn lao động, lao động người nước ngoài, giấy phép lái xe, thuê mượn nhà, giao dịch tiền bạc, v.v.
결혼이민자, 비자·여권, 산업재해보험, 외 국인근로자, 운전면허, 이사 주택임대차, 금 전거래 등 외국인이 우리나라에서 생활하 는 데 필요한 법령정보를 12개 언어로 알 기 쉽게 제공
Viện Tuyên truyền văn hóa
해외문화홍보원
Cung cấp tin tức về Hàn Quốc và thông tin về kinh tế, lịch sử, văn hóa, du lịch
대한민국 뉴스, 경제, 역사, 문화, 관광정보 제공
Bộ Hành chính và an toàn
행정안전부
Cấp trực tuyến các loại giấy tờ được Chính phủ Hàn Quốc ban hành, hướng dẫn tổng hợp các dịch vụ của Chính phủ dành cho lao động người nước ngoài, người kết hôn di cư, du học sinh
대한민국 정부에서 제공하는 각종 증명서 온라인 발급, 외국인 근로자, 결혼이민자 유 학생을 위한 정부서비스 종합 안내
Tổng cục du lịch Hàn Quốc
한국관광공사
Cung cấp thông tin về du lịch Hàn Quốc, các lễ hội, quán ăn, nhà nghỉ
한국의 여행 및 축제, 음식점, 숙박 등 정보
EBS
Cung cấp các chương trình giáo dục về tiếng Hàn, văn hóa Hàn Quốc và các chương trình có nội dung đa văn hóa EBS cho người nước ngoài
한국어, 한국문화를 배울 수 있는 교육 프로 그램 및 EBS 다문화 콘텐츠 제공
Học viện King Sejong
세종학당재단
Cung cấp dịch vụ học tiếng Hàn, văn hóa Hàn Quốc trực tuyến
한국어, 한국문화 온라인 학습 사이트
Tổng công ty Bảo hiểm sức khỏe quốc gia
국민건강보험공단
Giới thiệu và cung cấp thông tin về các chế độ và hỗ trợ của bảo hiểm sức khỏe
건강보험제도 및 혜택에 대한 소개와 정보 제공
KBS
Cung cấp tin tức đa ngôn ngữ, tin vắn, giới thiệu các chương trình giải trí, v.v.
다국어 뉴스, 시사교양, 연예오락 프로그램 소개 등
Thành phố Seoul
서울특별시
Cung cấp thông tin về các chương trình hỗ trợ gia đình đa văn hóa của Seoul, cộng đồng, dạy tiếng Hàn, tìm việc làm, dạy nghề, giao thông công cộng.
서울특별시 다문화가족 지원 프로그램, 커뮤 니티, 한국어교육, 취업, 직업 훈련, 대중교통 정보 제공
Trung tâm một cửa chuyên dành cho người nước ngoài được quản lý và vận hành bởi thành phố Seoul, cung cấp các dịch vụ hỗ trợ sinh hoạt dành cho người nước ngoài, tư vấn các vấn đề liên quan tới thuế và các loại giấy phép cấp cho người nước ngoài, v.v.
서울특별시 외국인 전용 민원센터, 외국인 대상 생활 지원서비스, 외국인 면 허발급 및 세무 상담 등 제공
Ansan-si, Gyeo-nggi-do
경기도 안산시
Trung tâm tư vấn dành cho người nước ngoài tại Ansan, giới thiệu các dự án hỗ trợ gia đình đa văn hóa, quản lý trang web hỗ trợ 8 ngôn ngữ, dạy tiếng Hàn, cung cấp dịch vụ phiên dịch, tư vấn, cung cấp thông tin sinh hoạt và y tế.
안산시 외국인 주민센터 및 다문화가족지 원사업 소개, 8개 언어 웹진, 한국어 교육, 통역, 상담지원, 의료 및 법률 생활정보 등 제공
Chungcheongnam-do
충청남도
Cung cấp các thông tin cần thiết cho sinh hoạt tại Chun-gnam và cư trú tại Hàn Quốc (thông tin về trung tâm, hướng dẫn sinh hoạt tại Hàn Quốc, giới thiệu văn hóa các nước, các từ thường dùng trong sinh hoạt hàng ngày)
한국 체류 및 충남 생활에 필요한 정보 제공 (센터소식, 한국생활가이드, 나라별 문화소 개, 일상생활 용어)
Cơ quan quản lý lương hưu quốc gia
국민연금공단
Cung cấp thông tin về quỹ lương hưu quốc gia như cách thức khai báo và tham gia quỹ lương hưu quốc gia, phương pháp đóng bảo hiểm
국민연금 가입 및 신고, 보험료 납부 방법 등 국민연금 관련 정보 제공
Đài truyền hình dành cho người di cư MNTV
이주민 방송 MNTV
Cung cấp tin tức đa ngôn ngữ, tiếng Hàn sinh hoạt
다국어 뉴스, 생활한국어

8.9) Ứng dụng điện thoại hỗ trợ đa ngôn ngữ
다국어 지원 모바일앱

Tên ứng dụng
모바일명
Cơ quan quản lý
운영기관명
Nội dung
내용
Nền tảng cung cấp
제공서비스
Danuri
다누리
Cơ quan xúc tiến vì gia đình khỏe mạnh Hàn Quốc
한국건강가정진흥원
Cung cấp sách hướng dẫn sinh hoạt tại Hàn Quốc, thông tin về Trung tâm hỗ trợ gia đình đa văn hóa trên toàn quốc, số điện thoại liên lạc khẩn cấp
한국생활 가이드북, 전국다문화가족지원센터 정보, 긴급연락처 안내
Android
안드로이드
ZONE
Bộ Tư pháp, Trung tâm chính sách xuất nhập cảnh và người nước ngoài
법무부출입국외국인정책본부
Cung cấp tạp chí do Bộ Tư pháp, Trung tâm chính sách xuất nhập cảnh và người nước ngoài phát hành.
법무부 출입국외국인정책본부가 발간하는 소 통매거진 제공
Android
안드로이드
Vụ Pháp chế
법제처
Cung cấp thông tin pháp luật cần thiết, dễ hiểu bằng 12 ngôn ngữ cho người nước ngoài khi sinh hoạt tại Hàn Quốc như kết hôn di cư, visa – hộ chiếu, bảo hiểm tai nạn lao động, lao động người nước ngoài, giấy phép lái xe, thuê mượn nhà, giao dịch tiền bạc, v.v.
결혼이민자, 비자·여권, 산업재해보험, 외국 인근로자, 운전면허, 이사 주택임대차, 금전거 래 등 외국인이 우리나라에서 생활하는 데 필 요한 법령정보를 12개 언어로 알기 쉽게 제공
My Seoul
Seoul
서울특별시
Cung cấp các thông tin hành chính dành cho người nước ngoài di cư, gia đình đa văn hóa, thông tin tìm việc làm, thông tin học tập tiếng Hàn, trò chuyện đa ngôn ngữ, gọi điện quốc tế, gọi điện sinh hoạt, tính toán tiền lương, thông tin về tổng đài Dasan.
외국인주민, 다문화가족을 위한 행정정보, 취업 정보, 한국어 학습 정보, 다국어 채팅, 국제전화, 생활 전화, 급여계산, 다산콜센터 정보.
Android
안드로이드
Multicultural Happy Sketch
다문화 행복스케치
Busan
부산광역시
Cung cấp thông tin sinh hoạt tại Hàn Quốc, thông tin học tập tiếng Hàn, thông tin tìm việc làm, tư vấn, giới thiệu các chương trình và lịch trình, thông tin về Trung tâm hỗ trợ gia đình đa văn hóa Busan và Global Center.
한국생활 정보, 한국어 학습정보, 취업정보, 상 담정보, 프로그램 소개 및 일정, 부산시 다문화 가족 지원센터·글로벌센터 정보.
Android
안드로이드
KBS World Radio
KBS
Cung cấp tin tức bằng 11 ngôn ngữ, thời sự, giải trí, tin tức bằng chữ và hình ảnh về các chương trình liên quan đến Hàn Quốc.
11개 언어의 뉴스, 시사, 엔터테인먼트, 기타 한 국 관련 프로그램의 텍스트 및 동영상 제공.
Android
안드로이드
Emergency Ready APP
이머전시 레디앱
Bộ Hành chính và an toàn
행정안전부
Cung cấp thông tin an toàn tai nạn cho người nước ngoài cư trú tại Hàn Quốc.
국내 거주 외국인을 위한 재난안전정보 서비스.

Bảo hiểm y tế là gì?

Làm thế nào để tham gia bảo hiểm y tế? Sự khác nhau giữa bảo hiểm y tế theo doanh nghiệp và bảo hiểm y tế của địa phương là gì?

Trong trường hợp tôi bị mất việc hoặc nghỉ việc tại công ty cũ và thay đổi nơi làm việc thì tình trạng bảo hiểm y tế theo doanh nghiệp được đăng ký trước đó có bị thay đổi không?

Làm thế nào để tôi xác định được mình đang tham gia bảo hiểm y tế theo doanh nghiệp hay bảo hiểm y tế của địa phương?

Cách đóng tiền bảo hiểm y tế là gì? Sự khác nhau khi đóng bảo hiểm y tế theo doanh nghiệp và bảo hiểm y tế của địa phương là gì?

Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi không tham gia bảo hiểm y tế hoặc không đóng phí bảo hiểm y tế?

Tôi có được giảm phí khi đóng phí bảo hiểm y tế của địa phương không?

Quyền lợi của bảo hiểm y tế là gì?

Sự khác nhau giữa phần chi phí điều trị được chi trả và không được chi trả trên hóa đơn viện phí là gì?

Khi muốn được tư vấn về bảo hiểm y tế thì tôi phải liên hệ tới đâu?

Tôi có thể tìm kiếm các thông tin về bảo hiểm y tế ở đâu?

Khi nào thì bảo hiểm y tế của tôi hết hạn?

Người lao động nước ngoài tại Hàn Quốc chưa đăng ký thông tin cư trú có thể sử dụng các dịch vụ y tế hay không?​

Có chương trình giáo dục về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp dành cho người nước ngoài di cư không?​

Tôi có thể tìm kiếm thông tin về dịch vụ an toàn lao động và sức khỏe nghề nghiệp ở đâu?

Khi tôi gặp vấn đề về sức khỏe liên quan đến nghề nghiệp hoặc bị tai nạn lao động thì tôi phải liên liên hệ với ai/cơ quan nào?​

Bảo hiểm lao động là gì?​

Bảo hiểm tai nạn lao động là gì?​

Tôi có phải tự đăng ký tham gia bảo hiểm tai nạn lao động không?

Làm thế nào để đăng ký hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động?

Tôi gặp tai nạn khi đang làm việc. Tôi phải làm gì trong trường hợp này?​

Trong trường hợp tôi bị thương khi đang làm việc, tôi có được hưởng bảo hiểm tai nạn lao động không?

Tôi bị thương khi đang làm việc và cần phải làm phẫu thuật. Chi phí phẫu thuật sẽ do ai chi trả?

Môi trường làm việc hiện tại của tôi không an toàn và có hại cho sức khỏe.

Từ sau khi bị thương trong quá trình làm việc, tôi gặp phải các di chứng từ vết thương.

Tôi bị bệnh sau một thời gian dài làm cùng một loại công việc.

Tôi có người thân đang làm việc tại Hàn Quốc và bị tử vong trong quá trình làm việc, tôi nên liên lạc với ai?

Nếu tôi có người thân là lao động làm việc tại Hàn Quốc và không may bị tử vong, tôi cần biết những gì?

Tôi có người thân đang làm việc tại Hàn Quốc, tôi muốn biết Đại sứ quán Việt Nam có thể hỗ trợ gì nếu người thân của tôi tử vong trong khi đang làm việc tại Hàn Quốc?

Tôi có người thân tử vong khi đang làm việc tại Hàn Quốc, tôi cần làm gì để đưa thi thể hay hài cốt của người thân về Việt Nam?

Tôi bị người khác lợi dụng chức vụ cao hơn để quấy rối, bắt nạt và đối xử bất công tại nơi làm việc. Tôi phải làm gì trong trường hợp này?

Tôi bị chủ lao động và đồng nghiệp bạo hành. Tôi phải đối phó như thế nào?

Tôi bị thương trong lúc làm việc nhưng chủ lao động không trả phí điều trị và bồi thường tai nạn lao động cho tôi. Tôi phải làm gì trong trường hợp này?

Quấy rối tình dục là gì?

Cách để tố cáo hành vi quấy rối tình dục tại nơi làm việc là gì?

Tôi bị bạo hành và tấn công tình dục, tôi có thể nhận được trợ giúp từ đâu ?