Nguồn: Bộ Lao động việc làm Hàn Quốc
출처: 고용노동부
Chương 8:
Danh bạ đường dây nóng
-
CHƯƠNG 1: HỆ THỐNG Y TẾ VÀ HỆ THỐNG KHÁM, CHỮA BỆNH TẠI HÀN QUỐC
- Tôi bị ốm nên tôi muốn đến bệnh viện khám. Tôi nên đến bệnh viện nào? Hệ thống y tế ở Hàn Quốc như thế nào?
- Trạm y tế là gì?
- Khi bị ốm, tôi phải đến cơ sở y tế nào?
- Đơn thuốc là gì?
- Khi tôi bị ốm, tôi không biết phải điều trị tại bệnh viện nào?
- Tôi bất ngờ bị thương nặng và phải đến bệnh viện gấp. Tôi phải làm gì trong trường hợp này?
- Sau khi khám, chữa bệnh tại bệnh viện, tôi có thể nhận thuốc ở đâu?
- Tôi có thể mua thuốc trực tiếp tại hiệu thuốc mà không có đơn thuốc không?
- Nếu tôi muốn sử dụng dịch vụ y tế nhưng lại không biết tiếng Hàn thì tôi phải liên lạc tới đâu?
-
CHƯƠNG 2: Bảo hiểm y tế và dịch vụ y tế
- Bảo hiểm y tế là gì?
- Làm thế nào để tham gia bảo hiểm y tế? Sự khác nhau giữa bảo hiểm y tế theo doanh nghiệp và bảo hiểm y tế của địa phương là gì?
- Trong trường hợp tôi bị mất việc hoặc nghỉ việc tại công ty cũ và thay đổi nơi làm việc thì tình trạng bảo hiểm y tế theo doanh nghiệp được đăng ký trước đó có bị thay đổi không?
- Làm thế nào để tôi xác định được mình đang tham gia bảo hiểm y tế theo doanh nghiệp hay bảo hiểm y tế của địa phương?
- Cách đóng tiền bảo hiểm y tế là gì? Sự khác nhau khi đóng bảo hiểm y tế theo doanh nghiệp và bảo hiểm y tế của địa phương là gì?
- Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi không tham gia bảo hiểm y tế hoặc không đóng phí bảo hiểm y tế?
- Tôi có được giảm phí khi đóng phí bảo hiểm y tế của địa phương không?
- Quyền lợi của bảo hiểm y tế là gì?
- Sự khác nhau giữa phần chi phí điều trị được chi trả và không được chi trả trên hóa đơn viện phí là gì?
- Khi muốn được tư vấn về bảo hiểm y tế thì tôi phải liên hệ tới đâu?
- Tôi có thể tìm kiếm các thông tin về bảo hiểm y tế ở đâu?
- Khi nào thì bảo hiểm y tế của tôi hết hạn?
- Người lao động nước ngoài tại Hàn Quốc chưa đăng ký thông tin cư trú có thể sử dụng các dịch vụ y tế hay không?
-
CHƯƠNG 3: Kiểm tra sức khỏe
-
CHƯƠNG 4: An toàn và sức khỏe nghề nghiệp
- Có chương trình giáo dục về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp dành cho người nước ngoài di cư không?
- Tôi có thể tìm kiếm thông tin về dịch vụ an toàn lao động và sức khỏe nghề nghiệp ở đâu?
- Khi tôi gặp vấn đề về sức khỏe liên quan đến nghề nghiệp hoặc bị tai nạn lao động thì tôi phải liên liên hệ với ai/cơ quan nào?
- Bảo hiểm lao động là gì?
- Tôi có phải tự đăng ký tham gia bảo hiểm tai nạn lao động không?
- Làm thế nào để đăng ký hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động?
- Tôi gặp tai nạn khi đang làm việc. Tôi phải làm gì trong trường hợp này?
- Trong trường hợp tôi bị thương khi đang làm việc, tôi có được hưởng bảo hiểm tai nạn lao động không?
- Tôi bị thương khi đang làm việc và cần phải làm phẫu thuật. Chi phí phẫu thuật sẽ do ai chi trả?
- Môi trường làm việc hiện tại của tôi không an toàn và có hại cho sức khỏe.
- Từ sau khi bị thương trong quá trình làm việc, tôi gặp phải các di chứng từ vết thương
- Tôi bị bệnh sau một thời gian dài làm cùng một loại công việc.
- Tôi có người thân đang làm việc tại Hàn Quốc và bị tử vong trong quá trình làm việc, tôi nên liên lạc với ai?
- Nếu tôi có người thân là lao động làm việc tại Hàn Quốc và không may bị tử vong, tôi cần biết những gì?
- Tôi có người thân đang làm việc tại Hàn Quốc, tôi muốn biết Đại sứ quán Việt Nam có thể hỗ trợ gì nếu người thân của tôi tử vong trong khi đang làm việc tại Hàn Quốc?
- Tôi có người thân tử vong khi đang làm việc tại Hàn Quốc, tôi cần làm gì để đưa thi thể hay hài cốt của người thân về Việt Nam?
- Tôi bị người khác lợi dụng chức vụ cao hơn để quấy rối, bắt nạt và đối xử bất công tại nơi làm việc. Tôi phải làm gì trong trường hợp này?
- Tôi bị chủ lao động và đồng nghiệp bạo hành. Tôi phải đối phó như thế nào?
- Tôi bị thương trong lúc làm việc nhưng chủ lao động không trả phí điều trị và bồi thường tai nạn lao động cho tôi. Tôi phải làm gì trong trường hợp này?
- Quấy rối tình dục là gì?
- Cách để tố cáo hành vi quấy rối tình dục tại nơi làm việc là gì?
- Tôi bị bạo hành và tấn công tình dục, tôi có thể nhận được trợ giúp từ đâu ?
-
CHƯƠNG 5: Bệnh truyền nhiễm
- Trong trường hợp có những bệnh truyền nhiễm phổ biến như COVID-19 bùng phát, tôi có thể nhận được sự hỗ trợ gì?
- Tôi có thể tiến hành xét nghiệm COVID-19 và các bệnh cảm cúm khác ở đâu?
- Tôi có thể làm xét nghiệm lao và HIV ở đâu?
- Tôi có thể làm xét nghiệm viêm gan ở đâu?
- Khi có các triệu chứng mắc bệnh truyền nhiễm, tôi phải làm gì?
-
CHƯƠNG 6: Sức khỏe tình dục và sức khỏe sinh sản
- Tôi có thể đi khám và được tư vấn về sức khỏe tình dục và sức khỏe sinh sản ở đâu?
- Kinh nguyệt của tôi không đều, tôi phải làm sao?
- Có những phương pháp nào để phòng tránh mang thai ngoài ý muốn?
- Khi mang thai ngoài ý muốn, tôi phải làm gì?
- Tôi đã quan hệ tình dục mà không sử dụng các biện pháp bảo vệ. Tôi cần phải làm gì nếu muốn kiểm tra xem bản thân có mắc các bệnh lây truyền qua đường tình dục hay không?
- Có những biện pháp gì để phòng tránh các bệnh lây truyền qua đường tình dục?
- Làm thế nào để tôi xác định mình có mắc các bệnh lây truyền qua đường tình dục hay không? Những triệu chứng của bệnh lây truyền qua đường tình dục là gì?
- Có những cơ sở y tế nào khám, chữa bệnh liên quan tới HIV/AIDS?
- Làm thế nào để tôi kiểm tra xem bản thân có thai hay không?
- Khi có thai, tôi phải đến bệnh viện nào?
- Tôi sắp đến ngày dự sinh rồi. Tôi có thể tìm kiếm thông tin về những bệnh viện có phòng sinh ở đâu?
- Chi phí sinh con ở bệnh viện công hoặc bệnh viện tư là bao nhiêu?
- Đăng ký xin hỗ trợ chi phí mang thai – sinh sản
- Tôi có thể xin nghỉ phép để nuôi con không?
-
CHƯƠNG 7: Sức khỏe tâm thần/ tinh thần
- Tôi có thể sử dụng các dịch vụ hỗ trợ về sức khỏe tinh thần ở đâu?
- Tôi có thể được tư vấn về sức khỏe tinh thần ở đâu?
- Dạo gần đây, tôi rất nhớ nhà và gia đình. Tôi cảm thấy rất cô đơn. Tôi có thể tìm kiếm sự giúp đỡ ở đâu?
- Tôi muốn được tư vấn về chứng nghiện nhưng không biết tiếng Hàn. Tôi phải liên lạc tới đâu?
- Tôi có thể tìm kiếm thông tin về cai nghiện đồ uống có cồn, thuốc, cờ bạc ở đâu?
8.1) Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài thuộc Bộ Lao động việc làm Hàn Quốc (Các cơ quan được Bộ Lao động việc làm ủy thác)
고용노동부 산하 외국인노동자지원센터(고용노동부 위탁기관)
Khu Vực
지역 |
Cơ Quan
기관명 |
Địa chỉ
주소 |
Điện thoại
번호 |
---|---|---|---|
Seoul
서울특별시 |
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Hàn Quốc |
[Mã bưu chính: 08395] Tầng 1, 3, 4 Tòa B, số 1291 Nambusunhwan-ro, Guro-gu, Seoul |
1633-0644
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Trung tâm Tư vấn nhân lực, Cơ quan phát triển nguồn nhân lực Hàn Quốc |
[Mã bưu chính: 15359] Số 16 Gojan 2-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do |
1577-0071
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Euijeongbu |
[Mã bưu chính: 11655] Số 94 Gyeongeui-ro (Euijeongbu-dong), Euijeongbu-si, Gyeonggi-do |
031-8389-111
|
Gyeong-sangnam-do
경상남도 |
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Yangsan |
[Mã bưu chính: 50527] Số 28 Yeonho-ro, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do
|
055-253-5270
|
Gwangju
서울특별시 |
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Gwangju |
[Mã bưu chính: 62234] Số 82 Poongyeong-ro 145beon-gil, Gwangsan-gu, Gwangju |
062-946-1199
|
Chung cheongnamdo
충청남도 |
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Cheonan |
[Mã bưu chính: 31109] Tầng 4 Sky Building, số 21 Seongjeong park 5-ro (1300, Seongjeong-dong), Seobukgu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do |
041-411-7000
|
Daegu
대구광역시 |
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Daegu |
[Mã bưu chính: 42914] Tầng 8 – 9 Jinkwang Tower, số 863 Dalgubeol-daero, Dasaeup, Dalseong-gu, Daegu |
053-654-9700
|
Incheon
인천광역시시 |
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Incheon |
[Mã bưu chính: 21655] Tầng 12 Myeongjin Plaza, số 220Hogupo-ro, Namdong-gu, Incheon |
032-431-5757
|
8.2) Các cơ quan, đoàn thể ủy thác tại địa phương
지방 자치 단체 위탁기관
Khu Vực
지역 |
Cơ Quan
기관명 |
Địa chỉ
주소 |
Điện thoại
번호 |
---|---|---|---|
Seoul
서울특별시 |
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Gangdong |
Số 56 Seongan-ro 13-gil, Gangdong-gu, Seoul |
02-478-0126
|
Seoul
서울특별시 |
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Geumcheon |
Số 129 Gasan-ro, Geumcheon-gu, Seoul |
02-868-5208
|
Seoul
서울특별시 |
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Seongdong |
Số 47-1 Muhak-ro 6-gil, Seongdong-gu, Seoul |
02-2282-7974
|
Seoul
서울특별시 |
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Seongbuk |
Số 23 Opesan-ro 16-gil, Seongbuk-gu, Seoul
|
02-911-2884
|
Seoul
서울특별시 |
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Yangcheon |
Số 59 Mokdongdong-ro 12-gil, Yangcheon-gu, Seoul |
02-2643-0808
|
Seoul
서울특별시 |
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Eunpyeong |
Số 14-26 Eunpyeong-ro 21-gil, Eunpyeong-gu, Seoul |
02-388-6341
|
Busan
부산광역시 |
Trung tâm Hỗ trợ người nước ngoài di cư Busan |
Tầng 3 ngân hàng Busan, số 228 Sasang-ro, Sasang-gu, Busan |
051-304-0900
|
Daegu
대구광역시 |
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Dalseong |
Số 1 Nongongjungang-ro 34-gil, Nongong-eup, Dalseong-gun, Daegu |
053-611-8984
|
Incheon
경기도 |
Trung tâm Tư vấn cho người lao động nước ngoài tại Buseol, Michuhol-gu |
Phòng 101, số 229 Seokjeong-r Michuhol-gu, Incheon |
032-874-4392
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Trung tâm Phúc lợi người nước ngoài Suwon |
Tầng 7 – 8 Silloam Medical Building, số 43 Jung-bu-daero, Paldal-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do |
031-223-0075
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Trung tâm Hỗ trợ phúc lợi cho người nước ngoài di cư Seongnam |
Jeil Plaza, số 10 Sujeongnam-ro, Su-jeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do |
031-754-7070
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Trung tâm Hỗ trợ tư vấn cho người nước ngoài di cư Ansan |
Số 43 Bubu-ro, Dan-won-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do |
1644-7111
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Trung tâm Phúc lợi người nước ngoài Siheung |
Số 5 Gongdan 1-daero 259beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do |
031-434-0411
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Trung tâm Phúc lợi người nước ngoài Hwaseong |
Số 92 – 23 Balangong-dan-ro, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeong-gi-do |
031-8059-261
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Trung tâm Hỗ trợ người nước ngoài di cư Kimpo |
Số 52 Gwanggeum-ro 110beon-gil, Yangc-hon-eup, Kimpo-si, Gyeonggi-do |
031-986-7660
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Trung tâm Phúc lợi người nước ngoài Namyangju |
Số 2 Gagudanjijun-gang-gil, Hwado-eup, Namyangju-si, Gyeong-gi-do |
031-594-5821
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Trung tâm Hỗ trợ người nước ngoài di cư Bucheon |
Tầng 3, số 336 Gye-nam-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do |
032-654-0664
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Trung tâm Hỗ trợ người nước ngoài di cư Wonju |
Số 1073-11 Donghwa-ri, Munmak-eup, Wonju-si, Gangwon-do |
070-7521-8097
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Gangneung |
Số 26 Okga-ro 19beon-gil, Gangneung-si, Gang-won-do |
033-635-8956
|
Jeoll-nam-do
전라남도 |
Trung tâm Hỗ trợ tổng hợp người nước ngoài di cư Yeosu |
Số 33 Saeteo-ro, Yeo-su-si, Jeollanam-do |
061-692-4174
|
Gyeong-sangnam-do
경상남도 |
Trung tâm Hỗ trợ người nước ngoài di cư Gyeongsangnam-do |
Số 30 Sahwa-ro 18beon-gil, Euichang-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do |
055-237-8779
|
8.3) Cơ quan, tổ chức tư nhân hỗ trợ người di cư
이주자 지원 시민단체
Khu Vực
지역 |
Cơ Quan
기관명 |
Địa chỉ
주소 |
Điện thoại
번호 |
---|---|---|---|
Seoul
서울특별시 |
Đồng hành cùng người dân nhập cư |
Số 19-19 Worldcup-ro 13-gil, Mapo-gu, Seoul |
02-338-1899
|
Seoul
서울특별시 |
Hiệp hội vì sức khỏe Người dân nhập cư – Những người bạn của hi vọng |
Tầng 2, số 12, Tongil-ro 9-gil, Seodaemun-gu, Seoul |
02-3147-0516
|
Seoul
서울특별시 |
Liên đoàn Người lao động nhập cư |
Tầng 4 Trụ sở Liên đoàn lao động tại Seoul, số 13 Hwail-gil, Mapo-gu, Seoul |
02-2285-6068
|
Busan
부산광역시 |
Đồng hành cùng người dân nhập cư |
Tầng 4 – 5, SM building, số 7 Jeonpo-daero 256beon-gil, Busanjin-gu, Busan
|
051-802-3438
|
Daegu
대구광역시 |
Liên đoàn Người lao động khu công nghiệp Seongseo |
Tầng 4, số 5 Seongseo-ro 72-gil, Dalseo-gu, Daegu |
053-585-6200
|
Incheon
인천광역시 |
Trung tâm Tư vấn dành cho người lao động nước ngoài tại Incheon |
Tầng 3 Trung tâm mục vụ xã hội Công giáo, số 2 Woohyun-ro 50beon-gil, Jung-gu, Incheon |
032-764-1094
|
Gwangju
광주광역시 |
Trung tâm Hỗ trợ người dân nhập cư Gwangju |
Số 57-1 Gwangsan-ro, Gwang-san-gu, Gwangju |
062-959-9335
|
Ulsan
울산광역시 |
Trung tâm Người nhập cư Ulsan |
Tầng 4, số 581 Yeompo-ro, Buk-gu, Ulsan |
052-297-1282
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Trung tâm Người dân nhập cư – Cánh cửa Châu Á |
Tầng 3, số 578 Gun-po-ro, Gunpo-si, Gyeo-nggi-do |
031-443-2876
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Trung tâm Nhân quyền dành cho người dân nhập cư |
Tầng 5, số 1480 Chungbudae-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do |
031-333-6644
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Ngôi nhà của Shalom – Trung tâm lao động người nước ngoài, Paju |
Tầng 3, số 9 Mamuri-gil, Paju-si, Gyeonggi-do |
031-942-3760
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Ngôi nhà của Shalom, Namyangju |
Tầng 3 Myungseung Building, số 4 Gyeong-bukdae-ro, Onab-eup, Namyangju-si, Gyeong-gi-do |
031-571-2005
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Trung tâm Người dân nhập cư EXODUS, Euijeongbu |
Số 99 Biwoo-ro, Eui-jeongbu-si, Gyeonggi-do |
031-878-6926
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Ngôi nhà sẻ chia Pocheon – Trung tâm hỗ trợ người dân nhập cư |
Tầng 2, số 23 Jun-gang-ro 207 beon-gil, Pocheon-si, Gyeong-gi-do |
031-532-2025
|
Gangwon-do
강원도 |
Ngôi nhà Một cuộc sống |
Số 45 Oesol-gil 19beon-gil, Dongnae-myeon, Chuncheon-si, Gang-won-do |
033-264-5011
|
Jeonllabuk-do
전라북도 |
Ngôi nhà của người lao động, Thánh Joseph |
Tầng 1, số 132 Inbuk-ro, Iksan, Jeollabuk-do |
063-852-6949
|
Jeollanam-do
전라남도 |
Trung tâm Hỗ trợ người dân nhập cư, Suncheon |
Tầng 3, số 58 Jun-gang-ro, Suncheon-si, Jeollanam-do |
061-726-9601
|
Chungcheong-
buk-do
충청북도 |
Trung tâm Nhân quyền cho người lao động nhập cư |
Tầng 3 Wooyang Build-ing, số 183 Yulcheon-buk-ro, Cheongwon-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do |
043-215-6252
|
Chungc
heongnam-do
충청남도 |
Trung tâm người lao động nhập cư Asan |
Phòng 203, số 29 Sijang-gil, Asan-si, Chungheongnam-do |
041-541-9112
|
Gyeongsang-
buk-do
충청남도 |
Trung tâm Người lao động nhập cư Gyeo-ngsan (Gyeongbuk) |
Tầng 3, số 72-8 Jun-gang-ro, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do |
053-814-4180
|
Gyeong-
sangnam-do
충청남도 |
Trung tâm Người nhập cư Changwon |
Changyi-daero 600beon-gil, Euichanggu, Changwon-si, Gyeo-ngsangnam-do |
055-275-8203
|
Gyeong-
sangnam-do
충청남도 |
Ngôi nhà của người lao động nước ngoài tại Yangsan |
Tầng 1 Tòa Phúc lợi cho người lao động thành phố Yangsan, số 35 Bukanbuk 7-gil, Yangsan-si, Gyeong-sangnam-do |
055-388-0988
|
Jeju-do
제주특별자치도 |
제주특별자치도
Trung tâm Naomi (Hiệp hội mục vụ di cư giáo xứ Jeju) |
Số 18 Jungang-ro 12-gil, Jeju-si, Jeju-do |
064-725-9199
|
8.4) Các cơ quan Hỗ trợ về dịch vụ y tế cho người nhập cư
이주자 의료서비스 지원 기관(무료 진료소)
Khu Vực
지역 |
Cơ Quan
기관명 |
Địa chỉ
주소 |
Điện thoại
번호 |
---|---|---|---|
Seoul
서울특별시 |
Rafael Clinic |
Số 7 Changgyeonggung-ro 43-gil, Seong-buk-gu, Seoul |
02-763-7595
|
Busan
부산광역시 |
Đồng hành cùng người dân nhập cư |
Số 193-38 Jeonpo 2-dong, Jin-gu, Busan |
051-802-3438
|
Busan
부산광역시 |
Green Doctor |
Số 721 Gayadae-ro, Busanjin-gu, Busan |
051-816-2320
|
Gwangju
광주광역시 |
Trung tâm Y tế dành cho người dân nhập cư Gwangju |
Số 167 Saam-ro, Gwangsan-gu, Gwangju
|
062-956-3353
|
Gwangju
광주광역시 |
Hiệp hội y tế Bridge |
Số 470-10 Seo-seok-dong, Dong-gu, Gwangju |
070-8226-078
|
Gwangju
광주광역시 |
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Gwangju |
Số 82 Poongyeong-ro 145-gil, Dong-gu, Gwangju |
062-946-1199
|
Daejeon
대전광역시 |
Tổ chức Phúc lợi xã hội y tế Mindeullae |
Số 26 Gyejok-ro 663beon-gil, Daedeok-gu, Daejeon |
042-638-9042
|
Ulsan
울산광역시 |
Quỹ Phúc lợi xã hội Tương lai tươi sáng |
Số 30 Pureum-gil, Jung-gu, Ulsan |
052-244-0011
|
Ulsan
울산광역시 |
Hiệp hội Phúc lợi y tế Ingu, chi nhánh Ulsan |
Số 63 Bongwol-ro, Nam-gu, Ulsan |
052-273-4463
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Trung tâm Hỗ trợ người dân nhập cư thành phố Bucheon |
Số 336 Gyenam-ro, Bu-cheon-si, Gyeonggi-do |
032-654-0664
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Phòng khám Vincent, Ansan |
Số 39 Hanyangdae-hak-ro, Sangrok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do |
031-407-9780
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Trung tâm Phúc lợi người nước ngoài Pyeongtaek |
Số 43 Pyeongtaek-ro 64beon-gil, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do |
031-652-8855
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Ngôi nhà trú ẩn cho người lao động nước ngoài tại tại Gwangju |
Số 71 Yeokdong-ro, Gwangju-si, Gyeong-gi-do |
031-763-2766
|
Gyeonggi-do
경기도 |
MGU |
Số 2769 Hagun-ro, Yangchon-eup, Kimpo-si, Gyeonggi-do |
031-986-7660
|
Jeollabuk-do
전라북도 |
Trung tâm Mục vụ di cư Jeonbuk |
Số 100 Girindae-ro, Wansan-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do |
063-285-0041
|
Gyeongsang-
buk-do
경상북도 |
Trung tâm Người lao động nhập cư Gyeo-ngsan |
Số 72-8 Jungang-ro, Gyeongsan-si, Gyeong-sangbuk-do |
053-814-4180
|
Gyeongsang-
buk-do
경상북도 |
Trung tâm Người dân nhập cư Gyeongnam |
Số 30 Sahwa-ro 18beon-gil, Euichang-gu, Changwon-si, Gyeo-ngsangbuk-do |
055-237-8779
|
8.5) Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài di cư không đăng ký cư trú tại Hàn Quốc (Hỗ trợ chi phí y tế cho người nước ngoài di cư không đăng ký cư trú)
미등록 이주자 지원기관(미등록이주자 의료비 지원)
Khu Vực
지역 |
Cơ Quan
기관명 |
Địa chỉ
주소 |
Điện thoại
번호 |
---|---|---|---|
Seoul
서울특별시 |
Trung tâm Người lao động nước ngoài tại Seongdong |
Số 47-1 Muhak-ro 6-gil, Seongdong-gu, Seoul |
02-2282-7974
|
Seoul
서울특별시 |
Hiệp hội vì Sức khỏe người dân nhập cư – Những người bạn của hi vọng |
Tầng 2, số 12 Tongil-ro 9-gil, Seodaemun-gu, Seoul |
02-3147-0516
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Trung tâm Hỗ trợ người dân nhập cư, Bucheon |
Tầng 3 Tòa Phúc lợi cho người lao động, số 336 Gyenam-ro, Wonmi-gil, Bucheon-si, Gyeong-gi-do |
032-654-0664
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Galilea |
Phòng 209 tầng 2 Boseongsangga, số 48 Raseong-ro, Dan-won-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do
|
031-494-8411
|
Gyeonggi-do
경기도 |
EXODUS, Guri |
Số 18 Cheyukgwan-ro 153beon-gil, Guri-si, Gyeonggi-do |
031-566-1142
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Trung tâm Người dân nhập cư, Kimpo |
Tầng 2, số 29 Yanggok 1-ro 40beon-gil, Yang-chon-eup, Kimpo-si, Gyeonggi-do |
031-982-7661
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Solmoru – cuộc sống nhập cư |
Số 10-6, Songwoo-ro 30beon-gil, Soheul-eup, Pocheon-si, Gyeong-gi-do |
031-543-5796
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Hiệp hội Mục vụ di cư, giáo xứ Suwon |
Tầng 2 Hội quán mục vụ di cư, số 47-36 Dongmal-ro 77 beon-gil, Paldal-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do |
070-4047-473
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Trung tâm Tầm nhìn – đa văn hóa Seungri |
Số 486-28 Song-san-ro, Deokyi-dong, Ilsanseo-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do |
031-931-2061
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Trung tâm Phúc lợi cho người nước ngoài thành phố Siheung |
Phòng 804, số 53na Gongdan 1 dae-ro 259beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do |
031-434-0411
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Những người bạn của châu Á |
Tầng 1, số 9 Ilsan-ro 725beon-gil, Il-sanseo-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do |
031-921-7880
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Trung tâm Người dân nhập cư, Ansan |
Số 42 Damunhwa 1-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do |
031-492-8786
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Trung tâm Người lao động nhập cư, Osan |
Số 38 Seonghodae-ro 50beon-gil, Osan-si, Gyeonggi-do |
031-376-8289
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Trung tâm Người dân nhập cư – Cánh cửa châu Á |
Tầng 3, số 578 Gun-po-ro, Gunpo-si, Gyeo-nggi-do |
031-443-2876
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Tổ chức Xã hội đoàn kết người dân nhập cư |
Phòng 3021, Chợ tổng hợp Ansan Jeil, số14 Seonyi-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do |
031-403-0631
|
Gyeonggi-do
경기도 |
EXODUS, Paju |
Số 79-39 Songbimal-gil, Jori-eup, Paju-si, Gyeo-nggi-do |
031-948-8105
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Trung tâm Hỗ trợ người nước ngoài tại Hanam |
Tầng 2, Sinjang-ro 195- gil, Hanam-si, Gyeong-gi-do |
031-791-5372
|
Gyeonggi-do
경기도 |
Trung tâm Phúc lợi cho người nước ngoài tại thành phố Hwaseong |
Số 92-23 Balangong-dan-ro, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeong-gi-do |
031-8059-261
|
Incheon
인천광역시 |
Trung tâm Văn hóa dành cho người dân nhập cư Caritas |
Tầng 3, số 6 Biryu-dae-ro 433beon-gil, Yeonsu-gu, Incheon |
032-427-7275
|
Incheon
인천광역시 |
Trung tâm Tư vấn dành cho người lao động nước ngoài, giáo xứ Incheon |
Tầng 3 Trung tâm mục vụ xã hội Công giáo, số 2 Woohyun-ro 50beon-gil (Dap-dong), Jung-gu, Incheon |
032-764-1094
|
Incheon
인천광역시 |
Trung tâm Nhân quyền cho người dân nhập cư Hàn Quốc |
Tầng 2, số 235 Cheongnyang-ro, Yeonsu-gu, Incheon |
032-576-8114
|
Chungc-
heongnamdo
충청남도 |
Trung tâm Người dân nhập cư Hongseong |
Tầng 2, số 144 Hongseongcheon-gil, Hongseong-eup, Hongseong-gun, Chungcheongnam-do |
070-4150-722
|
Gwangju
광주광역시 |
Trung tâm Hỗ trợ người dân nhập cư Gwangju |
Số 57-1 Gwangsan-ro, Gwangsan-gu, Gwangju |
062-959-9335
|
Jeollanam-do
전라남도 |
Trung tâm Hỗ trợ người dân nhập cư Mokpo |
Phòng 302 Hội quán văn hóa Công giáo, số 325 Yeongsan-ro, Mok-po-si, Jeollnam-do |
061-272-0801
|
Yeosu,
Jeolla-nam-do
전라남도 |
Trung tâm Hỗ trợ người dân nhập cư Yeosu |
Số 799-1 Sinwol-ro (Giáo đường Seogyo-dong), Yeosu-si, Jeolla-nam-do |
061-644-1003
|
Jeju-do
제주특별시 |
Trung tâm Mục vụ di cư Công giáo, giáo xứ Jeju |
Tầng 1, số 18 Jun-gang-ro 12-gil, Jeju |
064-725-9199
|
8.6) Cơ quan/tổ chức tư vấn sức khỏe tinh thần tại Việt Nam
베트남 현지 정신건강 상담기관
Cơ quan/ tổ chức
기관명 |
Thông tin liên hệ
연락처 |
Website/Facebook
홈페이지/페이스 |
---|---|---|
Văn phòng hỗ trợ phụ nữ di cư hồi hương (One-Stop Service Ofice – OSSO
|
(+84) 1800-599-967 osso@vwu.vn |
|
Tổ chức Hagar International
|
Điện thoại/Zalo (24/7)
전화번호/ZALO 번호 (24/7)
(+84) 943-111-967
Điện thoại văn phòng tại Việt Nam (+84) 24-3728-2342
Email 이메일 주소
infor@hagarinternational. org
|
|
Trung tâm Nghiên cứu và Ứng dụng khoa học về giới – gia đình – phụ nữ và vị thành niên
|
(+84) 24-3333-5599
(+84) 941-409-119
csaga@csaga.org.vn
|
|
Healthy Mind
|
Bạn có thể gửi mail tới địa chỉ email bên dưới hoặc đặt câu hỏi trực tuyến thông qua đường link bên dưới
아래 메일 주소로 메일을 보내거나 아래 링크를 통해 온라인 문의 가능
Email 이메일주소
Hi@psytechlab.com, hi.healthymind@gmail.com
Đặt câu hỏi trực tuyến trên website
홈페이지 온라인 문의 가능 |
|
Danh bạ, địa chỉ cơ quan, tổ chức hỗ trợ phụ nữ và trẻ em bị bạo lực, xâm hại
|
QR code: PDF
|
|
8.7) Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa
다문화가족지원센터
Khu Vực
지역 |
Trung Tâm
센터 |
Điện thoại
번호 |
---|---|---|
Pohang-si
포항시 |
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Pohang |
054-270-5556
|
Gyeongju-si
경주시 |
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Gyeongju |
054-743-0770
|
Gyeongju-si
경주시 |
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Gimjeon |
054-439-8280
|
Andong-si
안동시 |
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Andong |
054-853-3111
|
Gumi-si
구미시 |
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Gumi |
054-464-0545
|
Yeongju-si
영주시 |
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Yeongju |
054-634-5431
|
Yeongcheon-si
영천시 |
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Yeongcheon |
054-334-2882
|
Sangju-si
상주시 |
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Sangju |
054-535-1341
|
Munyeong-si
상주시 |
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Mungyeong |
054-554-5591
|
Gyeongsan-si
경산시 |
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Gyeongsan |
053-816-4071
|
Gunwi-si
군위군 |
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Gunwi |
054-383-2511
|
Euiseong-gun
의성군 |
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Euiseong |
054-832-5440
|
Cheong-
song-gun
의성군 |
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Cheongsong |
054-872-4320
|
Yeong-
yang-gun
영양군 |
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Yeongyang |
054-683-5432
|
Yeong-
deok-gun
영덕군 |
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Yeongdeok |
054-730-6212
|
Cheongdo-gun
청도군 |
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Cheongdo |
054-373-8131
|
Seongju-gun
청도군 |
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Seongju |
054-931-0537
|
Chilgok-gun
칠곡군 |
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Chilgok |
054-975-0833
|
Yecheon-gun
예천군 |
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Yecheon |
054-654-4321
|
Bonghwa-gun
봉화군 |
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Bonghwa |
054-673-9023
|
Goryeong-gun
봉화군 |
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Goryeong |
054-956-6336
|
Uljin-gun
울진군 |
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Uljin |
054-789-5414
|
Để tìm kiếm thông tin về các Trung tâm hỗ trợ gia đình đa văn hóa gần nơi bạn sinh sống, hãy truy cập Cổng thông tin điện tử hỗ trợ gia đình đa văn hóa Danuri
다누리 다문화가족지원포털에서 가까운 다문화가족지원센터를 검색해보세요
Để tìm kiếm thông tin về các Trung tâm hỗ trợ gia đình đa văn hóa gần nơi bạn sinh sống, hãy truy cập Cổng thông tin điện tử hỗ trợ gia đình đa văn hóa Danuri
다누리 다문화가족지원포털에서 가까운 다문화가족지원센터를 검색해보세요
8.8) Trang web hỗ trợ đa ngôn ngữ
다국어지원웹사이트
Trang web
웹사이트명 |
Link Website
웹사이트 링크 |
Đơn vị quản lý
관리기관 |
Chức năng
기능 |
---|---|---|---|
|
Cơ quan xúc tiến vì gia đình khỏe mạnh Hàn Quốc |
Cung cấp thông tin về sinh hoạt và học tập tại Hàn Quốc, thông tin về trung tâm, phòng tư vấn, phòng tư liệu, thông tin đa văn hóa, quản lý trang web, hỗ trợ phiên dịch và tư vấn bằng tiếng mẹ đẻ cho những phụ nữ kết hôn di cư phải đối mặt với tình huống khẩn cấp như bạo lực gia đình, bạo lực tình dục, mua bán dâm, v.v. |
|
|
Bộ Tư pháp |
Cung cấp dịch vụ dân sự online, hướng dẫn xuất nhập cảnh, tuyển dụng, tìm việc, đầu tư, tiện ích sinh hoạt, cung cấp dịch vụ tư vấn, hồ sơ dân sự |
|
|
Bảo tàng dân tộc quốc gia
|
Giới thiệu văn hóa các quốc gia |
|
|
Vụ Pháp chế |
Cung cấp thông tin pháp luật cần thiết, dễ hiểu bằng 12 ngôn ngữ cho người nước ngoài khi sinh sống tại Hàn Quốc như thông tin liên quan tới kết hôn di cư, visa – hộ chiếu, bảo hiểm tai nạn lao động, lao động người nước ngoài, giấy phép lái xe, thuê mượn nhà, giao dịch tiền bạc, v.v. |
|
|
Bộ Hành chính và an toàn |
Cấp trực tuyến các loại giấy tờ được Chính phủ Hàn Quốc ban hành, hướng dẫn tổng hợp các dịch vụ của Chính phủ dành cho lao động người nước ngoài, người kết hôn di cư, du học sinh |
|
|
Bộ Hành chính và an toàn |
Cấp trực tuyến các loại giấy tờ được Chính phủ Hàn Quốc ban hành, hướng dẫn tổng hợp các dịch vụ của Chính phủ dành cho lao động người nước ngoài, người kết hôn di cư, du học sinh |
|
|
Tổng cục du lịch Hàn Quốc |
Cung cấp thông tin về du lịch Hàn Quốc, các lễ hội, quán ăn, nhà nghỉ |
|
|
EBS |
Cung cấp các chương trình giáo dục về tiếng Hàn, văn hóa Hàn Quốc và các chương trình có nội dung đa văn hóa EBS cho người nước ngoài |
|
|
Học viện King Sejong |
Cung cấp dịch vụ học tiếng Hàn, văn hóa Hàn Quốc trực tuyến |
|
|
Tổng công ty Bảo hiểm sức khỏe quốc gia |
Giới thiệu và cung cấp thông tin về các chế độ và hỗ trợ của bảo hiểm sức khỏe |
|
|
KBS |
Cung cấp tin tức đa ngôn ngữ, tin vắn, giới thiệu các chương trình giải trí, v.v. |
|
|
Thành phố Seoul |
Cung cấp thông tin về các chương trình hỗ trợ gia đình đa văn hóa của Seoul, cộng đồng, dạy tiếng Hàn, tìm việc làm, dạy nghề, giao thông công cộng. |
|
|
Trung tâm một cửa chuyên dành cho người nước ngoài được quản lý và vận hành bởi thành phố Seoul, cung cấp các dịch vụ hỗ trợ sinh hoạt dành cho người nước ngoài, tư vấn các vấn đề liên quan tới thuế và các loại giấy phép cấp cho người nước ngoài, v.v. |
||
|
Ansan-si, Gyeo-nggi-do |
Trung tâm tư vấn dành cho người nước ngoài tại Ansan, giới thiệu các dự án hỗ trợ gia đình đa văn hóa, quản lý trang web hỗ trợ 8 ngôn ngữ, dạy tiếng Hàn, cung cấp dịch vụ phiên dịch, tư vấn, cung cấp thông tin sinh hoạt và y tế. |
|
|
Chungcheongnam-do |
Cung cấp các thông tin cần thiết cho sinh hoạt tại Chun-gnam và cư trú tại Hàn Quốc (thông tin về trung tâm, hướng dẫn sinh hoạt tại Hàn Quốc, giới thiệu văn hóa các nước, các từ thường dùng trong sinh hoạt hàng ngày) |
|
|
Cơ quan quản lý lương hưu quốc gia |
Cung cấp thông tin về quỹ lương hưu quốc gia như cách thức khai báo và tham gia quỹ lương hưu quốc gia, phương pháp đóng bảo hiểm |
|
|
Đài truyền hình dành cho người di cư MNTV |
Cung cấp tin tức đa ngôn ngữ, tiếng Hàn sinh hoạt |
8.9) Ứng dụng điện thoại hỗ trợ đa ngôn ngữ
다국어 지원 모바일앱
Tên ứng dụng
모바일명 |
Cơ quan quản lý
운영기관명 |
Nội dung
내용 |
Nền tảng cung cấp
제공서비스 |
---|---|---|---|
Danuri
다누리 |
Cơ quan xúc tiến vì gia đình khỏe mạnh Hàn Quốc |
Cung cấp sách hướng dẫn sinh hoạt tại Hàn Quốc, thông tin về Trung tâm hỗ trợ gia đình đa văn hóa trên toàn quốc, số điện thoại liên lạc khẩn cấp |
Android |
ZONE
|
Bộ Tư pháp, Trung tâm chính sách xuất nhập cảnh và người nước ngoài |
Cung cấp tạp chí do Bộ Tư pháp, Trung tâm chính sách xuất nhập cảnh và người nước ngoài phát hành. |
Android |
Vụ pháp chế |
Cung cấp thông tin pháp luật cần thiết, dễ hiểu bằng 12 ngôn ngữ cho người nước ngoài khi sinh hoạt tại Hàn Quốc như kết hôn di cư, visa – hộ chiếu, bảo hiểm tai nạn lao động, lao động người nước ngoài, giấy phép lái xe, thuê mượn nhà, giao dịch tiền bạc, v.v.
|
|
|
My Seoul
|
|
Seoul |
Cung cấp các thông tin hành chính dành cho người nước ngoài di cư, gia đình đa văn hóa, thông tin tìm việc làm, thông tin học tập tiếng Hàn, trò chuyện đa ngôn ngữ, gọi điện quốc tế, gọi điện sinh hoạt, tính toán tiền lương, thông tin về tổng đài Dasan. |
Multicultural Happy Sketch
다문화 행복스케치 |
Busan |
Cung cấp thông tin sinh hoạt tại Hàn Quốc, thông tin học tập tiếng Hàn, thông tin tìm việc làm, tư vấn, giới thiệu các chương trình và lịch trình, thông tin về Trung tâm hỗ trợ gia đình đa văn hóa Busan và Global Center. |
Android |
KBS World Radio
|
KBS |
Cung cấp tin tức bằng 11 ngôn ngữ, thời sự, giải trí, tin tức bằng chữ và hình ảnh về các chương trình liên quan đến Hàn Quốc. |
Android |
Emergency Ready APP
이머전시 레디앱 |
Bộ Hành chính và an toàn |
Cung cấp thông tin an toàn tai nạn cho người nước ngoài cư trú tại Hàn Quốc. |