Nguồn: Bộ Lao động việc làm Hàn Quốc

Nếu nghỉ việc hoặc thay đổi nơi làm việc thì người tham gia bảo hiểm y tế theo doanh nghiệp sẽ tự động chuyển thành người tham gia bảo hiểm y tế của địa phương. Tuy nhiên, bạn vẫn có thể duy trì tư cách người tham gia bảo hiểm y tế theo doanh nghiệp thông qua “chế độ tự nguyện tiếp tục tham gia bảo hiểm” (trong trường hợp phí bảo hiểm y tế theo doanh nghiệp thấp hơn phí bảo hiểm y tế của địa phương). Nếu bạn làm việc liên tục tại công ty cũ trên 1 năm thì bạn có thể đăng ký trở thành người tự nguyện tiếp tục tham gia bảo hiểm. Trong vòng 2 tháng kể từ lần đầu tiên nhận được thông báo đóng bảo hiểm y tế của địa phương, nếu bạn đăng ký tự nguyện tiếp tục tham gia bảo hiểm theo doanh nghiệp với Tổng công ty Bảo hiểm y tế quốc gia thì bạn có thể duy trì trạng thái người tham gia bảo hiểm y tế theo doanh nghiệp tối đa là 36 tháng.
Về cách thức đăng ký, bạn phải nộp đơn đăng ký tự nguyện tiếp tục tham gia bảo hiểm và các giấy tờ liên quan lên Tổng công ty Bảo hiểm. Hãy liên hệ tới Trung tâm hỗ trợ người lao động nước ngoài gần nơi cư trú (tham khảo Chương 8. Danh bạ đường dây nóng, mục 8.1, trang 101 – Trung tâm hỗ trợ người lao động nước ngoài thuộc Bộ Việc làm và Lao động Hàn Quốc) để biết thêm thông tin về thủ tục cụ thể.
Tổ chức IOM có chính sách không dung thứ với lạm dụng và bóc lột tình dục
1
BLTD là hành vi sai trái nghiêm trọng và là cơ sở để chấm dứt việc làm.
2
Bất kỳ hoạt động tình dục nào với trẻ em (dưới 18 tuổi) đều bị nghiêm cấm, cho dù có được chấp thuận hay quy định về tuổi thành niên tại địa phương có cho phép hay không.
3
Việc trao đổi tiền, việc làm, hàng hóa hoặc dịch vụ để được quan hệ tình dục đều bị cấm, bao gồm cả việc thuê và chào mời dịch vụ mại dâm.
4
Bất kỳ mối quan hệ tình dục nào với người thụ hưởng liên quan đến việc sử dụng cấp bậc hoặc vị trí không phù hợp đều bị cấm.
5
Nhân viên hỗ trợ phát triển phải báo cáo bất kỳ mối quan ngại nào về BLTD của nhân viên IOM hoặc nhân viên của đối tác triển khai cho Đầu mối phòng chống BLTD của IOM, hoặc báo cáo và được bảo vệ khỏi hành vi trả đũa.
6
Tất cả những người làm công tác phát triển phải tạo và duy trì một môi trường không có BLTD và thúc đẩy Quy tắc Ứng xử của họ.
Mọi thông tin sai phạm, xin vui lòng liên hệ
Bà Nguyễn Phương Thúy, IOM tại Việt Nam
Địa chỉ email: phunguyen@iom.int
Dự kiến sẽ có những thay đổi về dịch vụ do trung tâm hỗ trợ cung cấp từ tháng 1 năm 2024, vì vậy vui lòng liên hệ theo thông tin liên hệ bên dưới để biết thêm chi tiết.
Khu Vực
|
Cơ Quan
|
Địa chỉ
|
Điện thoại
|
---|---|---|---|
Seoul
|
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Hàn Quốc |
[Mã bưu chính: 08395] Tầng 1, 3, 4 Tòa B, số 1291 Nambusunhwan-ro, Guro-gu, Seoul |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Trung tâm Tư vấn nhân lực, Cơ quan phát triển nguồn nhân lực Hàn Quốc |
[Mã bưu chính: 15359] Số 16 Gojan 2-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Euijeongbu |
[Mã bưu chính: 11655] Số 94 Gyeongeui-ro (Euijeongbu-dong), Euijeongbu-si, Gyeonggi-do |
![]() |
Gyeong-sangnam-do
|
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Yangsan |
[Mã bưu chính: 50527] Số 28 Yeonho-ro, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do
|
![]() |
Gyeong-sangnam-do
|
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Changwon |
[Mã bưu chính: 51266] Số 203, 3-15 Daero, Masanhappogu, Changwon-si, Gyeong, sangnam-do
|
![]() |
Gwangju
|
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Gwangju |
[Mã bưu chính: 62234] Số 82 Poongyeong-ro 145beon-gil, Gwangsan-gu, Gwangju |
![]() |
Chung cheongnamdo
|
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Cheonan |
[Mã bưu chính: 31109] Tầng 4 Sky Building, số 21 Seongjeong park 5-ro (1300, Seongjeong-dong), Seobukgu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do |
![]() |
Daegu
|
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Daegu |
[Mã bưu chính: 42914] Tầng 8 – 9 Jinkwang Tower, số 863 Dalgubeol-daero, Dasaeup, Dalseong-gu, Daegu |
![]() |
Incheon
|
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Incheon |
[Mã bưu chính: 21655] Tầng 12 Myeongjin Plaza, số 220Hogupo-ro, Namdong-gu, Incheon |
![]() |
Nguồn: Bộ Lao động việc làm Hàn Quốc
Khu Vực
|
Cơ Quan
|
Địa chỉ
|
Điện thoại
|
---|---|---|---|
Seoul
|
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Gangdong |
Số 56 Seongan-ro 13-gil, Gangdong-gu, Seoul |
![]() |
Seoul
|
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Geumcheon |
Số 129 Gasan-ro, Geumcheon-gu, Seoul |
![]() |
Seoul
|
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Seongdong |
Số 47-1 Muhak-ro 6-gil, Seongdong-gu, Seoul |
![]() |
Seoul
|
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Seongbuk |
Số 23 Opesan-ro 16-gil, Seongbuk-gu, Seoul
|
![]() |
Seoul
|
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Yangcheon |
Số 59 Mokdongdong-ro 12-gil, Yangcheon-gu, Seoul |
![]() |
Seoul
|
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Eunpyeong |
Số 14-26 Eunpyeong-ro 21-gil, Eunpyeong-gu, Seoul |
![]() |
Busan
|
Trung tâm Hỗ trợ người nước ngoài di cư Busan |
Tầng 3 ngân hàng Busan, số 228 Sasang-ro, Sasang-gu, Busan |
![]() |
Daegu
|
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Dalseong |
Số 1 Nongongjungang-ro 34-gil, Nongong-eup, Dalseong-gun, Daegu |
![]() |
Incheon
경기도 |
Trung tâm Tư vấn cho người lao động nước ngoài tại Buseol, Michuhol-gu |
Phòng 101, số 229 Seokjeong-r Michuhol-gu, Incheon |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Trung tâm Phúc lợi người nước ngoài Suwon |
Tầng 7 – 8 Silloam Medical Building, số 43 Jung-bu-daero, Paldal-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Trung tâm Hỗ trợ phúc lợi cho người nước ngoài di cư Seongnam |
Jeil Plaza, số 10 Sujeongnam-ro, Su-jeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Trung tâm Hỗ trợ tư vấn cho người nước ngoài di cư Ansan |
Số 43 Bubu-ro, Dan-won-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Trung tâm Phúc lợi người nước ngoài Siheung |
Số 5 Gongdan 1-daero 259beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Trung tâm Phúc lợi người nước ngoài Hwaseong |
Số 92 – 23 Balangong-dan-ro, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeong-gi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Trung tâm Hỗ trợ người nước ngoài di cư Kimpo |
Số 52 Gwanggeum-ro 110beon-gil, Yangc-hon-eup, Kimpo-si, Gyeonggi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Trung tâm Phúc lợi người nước ngoài Namyangju |
Số 2 Gagudanjijun-gang-gil, Hwado-eup, Namyangju-si, Gyeong-gi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Trung tâm Hỗ trợ người nước ngoài di cư Bucheon |
Tầng 3, số 336 Gye-nam-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do |
![]() |
Gangwon-do
|
Trung tâm Hỗ trợ người nước ngoài di cư Wonju |
Số 1073-11 Donghwa-ri, Munmak-eup, Wonju-si, Gangwon-do |
![]() |
Gangwon-do
|
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Gangneung |
Số 26 Okga-ro 19beon-gil, Gangneung-si, Gang-won-do |
![]() |
Jeoll-nam-do
|
Trung tâm Hỗ trợ tổng hợp người nước ngoài di cư Yeosu |
Số 33 Saeteo-ro, Yeo-su-si, Jeollanam-do |
![]() |
Gyeong-sangnam-do
|
Trung tâm Hỗ trợ người nước ngoài di cư Gyeongsangnam-do |
Số 30 Sahwa-ro 18beon-gil, Euichang-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do |
![]() |
Khu Vực
|
Cơ Quan
|
Địa chỉ
|
Điện thoại
|
---|---|---|---|
Seoul
|
Đồng hành cùng người dân nhập cư |
Số 19-19 Worldcup-ro 13-gil, Mapo-gu, Seoul |
![]() |
Seoul
|
Hiệp hội vì sức khỏe Người dân nhập cư – Những người bạn của hi vọng |
Tầng 2, số 12, Tongil-ro 9-gil, Seodaemun-gu, Seoul |
![]() |
Seoul
|
Liên đoàn Người lao động nhập cư |
Tầng 4 Trụ sở Liên đoàn lao động tại Seoul, số 13 Hwail-gil, Mapo-gu, Seoul |
![]() |
Busan
|
Đồng hành cùng người dân nhập cư |
Tầng 4 – 5, SM building, số 7 Jeonpo-daero 256beon-gil, Busanjin-gu, Busan
|
![]() |
Incheon
|
Trung tâm Tư vấn dành cho người lao động nước ngoài tại Incheon |
Tầng 3 Trung tâm mục vụ xã hội Công giáo, số 2 Woohyun-ro 50beon-gil, Jung-gu, Incheon |
![]() |
Gwangju
|
Trung tâm Hỗ trợ người dân nhập cư Gwangju |
Số 57-1 Gwangsan-ro, Gwang-san-gu, Gwangju |
![]() |
Ulsan
|
Trung tâm Người nhập cư Ulsan |
Tầng 4, số 581 Yeompo-ro, Buk-gu, Ulsan |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Trung tâm Người dân nhập cư – Cánh cửa Châu Á |
Tầng 3, số 578 Gun-po-ro, Gunpo-si, Gyeo-nggi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Trung tâm Nhân quyền dành cho người dân nhập cư |
Tầng 5, số 1480 Chungbudae-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Ngôi nhà của Shalom – Trung tâm lao động người nước ngoài, Paju |
Tầng 3, số 9 Mamuri-gil, Paju-si, Gyeonggi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Ngôi nhà của Shalom, Namyangju |
Tầng 3 Myungseung Building, số 4 Gyeong-bukdae-ro, Onab-eup, Namyangju-si, Gyeong-gi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Trung tâm Người dân nhập cư EXODUS, Euijeongbu |
Số 99 Biwoo-ro, Eui-jeongbu-si, Gyeonggi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Ngôi nhà sẻ chia Pocheon – Trung tâm hỗ trợ người dân nhập cư |
Tầng 2, số 23 Jun-gang-ro 207 beon-gil, Pocheon-si, Gyeong-gi-do |
![]() |
Gangwon-do
|
Ngôi nhà Một cuộc sống |
Số 45 Oesol-gil 19beon-gil, Dongnae-myeon, Chuncheon-si, Gang-won-do |
![]() |
Jeonllabuk-do
|
Ngôi nhà của người lao động, Thánh Joseph |
Tầng 1, số 132 Inbuk-ro, Iksan, Jeollabuk-do |
![]() |
Jeollanam-do
|
Trung tâm Hỗ trợ người dân nhập cư, Suncheon |
Tầng 3, số 58 Jun-gang-ro, Suncheon-si, Jeollanam-do |
![]() |
Chungcheong-
buk-do
|
Trung tâm Nhân quyền cho người lao động nhập cư |
Tầng 3 Wooyang Build-ing, số 183 Yulcheon-buk-ro, Cheongwon-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do |
![]() |
Chungc
heongnam-do
|
Trung tâm người lao động nhập cư Asan |
Phòng 203, số 29 Sijang-gil, Asan-si, Chungheongnam-do |
![]() |
Gyeongsang-
buk-do
|
Trung tâm Người lao
động nhập cư
Gyeongju |
Tầng 3 Yemokgagu, số
294 Wonhwa-ro, Gyeo
ngju-si, Gyeongsang
buk-do |
![]() |
Gyeongsang-
buk-do
|
Trung tâm Người lao động nhập cư Gyeo-ngsan (Gyeongbuk) |
Tầng 3, số 72-8 Jun-gang-ro, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do |
![]() |
Gyeong-
sangnam-do
|
Trung tâm Người nhập cư Changwon |
Changyi-daero 600beon-gil, Euichanggu, Changwon-si, Gyeo-ngsangnam-do |
![]() |
Gyeong-
sangnam-do
|
Ngôi nhà của người lao động nước ngoài tại Yangsan |
Tầng 1 Tòa Phúc lợi cho người lao động thành phố Yangsan, số 35 Bukanbuk 7-gil, Yangsan-si, Gyeong-sangnam-do |
![]() |
Jeju-do
|
Trung tâm Naomi (Hiệp hội mục vụ di cư giáo xứ Jeju) |
Số 18 Jungang-ro 12-gil, Jeju-si, Jeju-do |
![]() |
Khu Vực
|
Cơ Quan
|
Địa chỉ
|
Điện thoại
|
---|---|---|---|
Seoul
|
Rafael Clinic |
Số 7 Changgyeonggung-ro 43-gil, Seong-buk-gu, Seoul |
![]() |
Busan
|
Đồng hành cùng người dân nhập cư |
Số 193-38 Jeonpo 2-dong, Jin-gu, Busan |
![]() |
Busan
|
Green Doctor |
Số 721 Gayadae-ro, Busanjin-gu, Busan |
![]() |
Gwangju
|
Trung tâm Y tế dành cho người dân nhập cư Gwangju |
Số 167 Saam-ro, Gwangsan-gu, Gwangju
|
![]() |
Gwangju
|
Hiệp hội y tế Bridge |
Số 470-10 Seo-seok-dong, Dong-gu, Gwangju |
![]() |
Gwangju
|
Trung tâm Hỗ trợ người lao động nước ngoài tại Gwangju |
Số 82 Poongyeong-ro 145-gil, Dong-gu, Gwangju |
![]() |
Daejeon
|
Tổ chức Phúc lợi xã hội y tế Mindeullae |
Số 26 Gyejok-ro 663beon-gil, Daedeok-gu, Daejeon |
![]() |
Ulsan
|
Quỹ Phúc lợi xã hội Tương lai tươi sáng |
Số 30 Pureum-gil, Jung-gu, Ulsan |
![]() |
Ulsan
|
Hiệp hội Phúc lợi y tế Ingu, chi nhánh Ulsan |
Số 63 Bongwol-ro, Nam-gu, Ulsan |
![]() |
Gyeonggi-do
경기도 |
Trung tâm Hỗ trợ người dân nhập cư thành phố Bucheon |
Số 336 Gyenam-ro, Bu-cheon-si, Gyeonggi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Phòng khám Vincent, Ansan |
Số 39 Hanyangdae-hak-ro, Sangrok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Trung tâm Phúc lợi người nước ngoài Pyeongtaek |
Số 43 Pyeongtaek-ro 64beon-gil, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Ngôi nhà trú ẩn cho người lao động nước ngoài tại tại Gwangju |
Số 71 Yeokdong-ro, Gwangju-si, Gyeong-gi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Trung tâm hỗ trợ người
nước ngoài thành phố
Gimpo |
Số 2769 Hagun-ro, Yangchon-eup, Kimpo-si, Gyeonggi-do |
![]() |
Jeollabuk-do
|
Trung tâm Mục vụ di cư Jeonbuk |
Số 100 Girindae-ro, Wansan-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do |
![]() |
Gyeongsang-
buk-do
|
Trung tâm Người lao động nhập cư Gyeo-ngsan |
Số 72-8 Jungang-ro, Gyeongsan-si, Gyeong-sangbuk-do |
![]() |
Gyeongsang-
buk-do
|
Trung tâm Người dân nhập cư Gyeongnam |
Số 30 Sahwa-ro 18beon-gil, Euichang-gu, Changwon-si, Gyeo-ngsangbuk-do |
![]() |
Khu Vực
|
Cơ Quan
|
Địa chỉ
|
Điện thoại
|
---|---|---|---|
Seoul
|
Trung tâm Người lao động nước ngoài tại Seongdong |
Số 47-1 Muhak-ro 6-gil, Seongdong-gu, Seoul |
![]() |
Seoul
|
Hiệp hội vì Sức khỏe người dân nhập cư – Những người bạn của hi vọng |
Tầng 2, số 12 Tongil-ro 9-gil, Seodaemun-gu, Seoul |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Trung tâm Hỗ trợ người dân nhập cư, Bucheon |
Tầng 3 Tòa Phúc lợi cho người lao động, số 336 Gyenam-ro, Wonmi-gil, Bucheon-si, Gyeong-gi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
경기도 |
Galilea |
Phòng 209 tầng 2 Boseongsangga, số 48 Raseong-ro, Dan-won-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do
|
![]() |
Gyeonggi-do
|
Guri EXODUS - Giáo
phận Công giáo
Uijeongbu |
Số 18 Cheyukgwan-ro 153beon-gil, Guri-si, Gyeonggi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Trung tâm Người dân nhập cư, Kimpo |
Tầng 2, số 29 Yanggok 1-ro 40beon-gil, Yang-chon-eup, Kimpo-si, Gyeonggi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Solmoru – cuộc sống nhập cư |
Số 10-6, Songwoo-ro 30beon-gil, Soheul-eup, Pocheon-si, Gyeong-gi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Hiệp hội Mục vụ di cư, giáo xứ Suwon |
Tầng 2 Hội quán mục vụ di cư, số 47-36 Dongmal-ro 77 beon-gil, Paldal-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Trung tâm Tầm nhìn – đa văn hóa Seungri |
Số 486-28 Song-san-ro, Deokyi-dong, Ilsanseo-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Trung tâm Phúc lợi cho người nước ngoài thành phố Siheung |
Phòng 804, số 53na Gongdan 1 dae-ro 259beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Những người bạn của châu Á |
Tầng 1, số 9 Ilsan-ro 725beon-gil, Il-sanseo-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Ngôi nhà của những
lao động người nước
ngoài, Ansan |
Tầng 3, số 65 Hwan
grang-ro, Danwon-gu,
Ansan-si, Gyeonggi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Trung tâm Người dân nhập cư, Ansan |
Số 42 Damunhwa 1-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Trung tâm Người lao động nhập cư, Osan |
Số 38 Seonghodae-ro 50beon-gil, Osan-si, Gyeonggi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Trung tâm Người dân nhập cư – Cánh cửa châu Á |
Tầng 3, số 578 Gun-po-ro, Gunpo-si, Gyeo-nggi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Tổ chức Xã hội đoàn kết người dân nhập cư |
Phòng 3021, Chợ tổng hợp Ansan Jeil, số14 Seonyi-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Giáo phận Công giáo
Paju EXODUS, Cheonju |
Số 79-39 Songbimal-gil, Jori-eup, Paju-si, Gyeo-nggi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Trung tâm Hỗ trợ người nước ngoài tại Hanam |
Tầng 2, Sinjang-ro 195- gil, Hanam-si, Gyeong-gi-do |
![]() |
Gyeonggi-do
|
Trung tâm Phúc lợi cho người nước ngoài tại thành phố Hwaseong |
Số 92-23 Balangong-dan-ro, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeong-gi-do |
![]() |
Incheon
|
Trung tâm Văn hóa dành cho người dân nhập cư Caritas |
Tầng 3, số 6 Biryu-dae-ro 433beon-gil, Yeonsu-gu, Incheon |
![]() |
Incheon
|
Trung tâm Tư vấn dành cho người lao động nước ngoài, giáo xứ Incheon |
Tầng 3 Trung tâm mục vụ xã hội Công giáo, số 2 Woohyun-ro 50beon-gil (Dap-dong), Jung-gu, Incheon |
![]() |
Incheon
|
Trung tâm Nhân quyền cho người dân nhập cư Hàn Quốc |
Tầng 2, số 235 Cheongnyang-ro, Yeonsu-gu, Incheon |
![]() |
Chungc-
heongnamdo
|
Trung tâm Người dân nhập cư Hongseong |
Tầng 2, số 144 Hongseongcheon-gil, Hongseong-eup, Hongseong-gun, Chungcheongnam-do |
![]() |
Gwangju
|
Trung tâm hỗ trợ
người nhập cư
Gwangju - Hiệp hội
phúc lợi xã hội Công
giáo Gwangju |
Số 57-1 Gwangsan-ro, Gwangsan-gu, Gwangju |
![]() |
Jeollanam-do
|
TTrung tâm hỗ trợ
người nhập cư Mok
po - Hiệp hội phúc
lợi xã hội Công giáo
Gwangju |
Phòng 302 Hội quán văn hóa Công giáo, số 325 Yeongsan-ro, Mok-po-si, Jeollnam-do |
![]() |
Yeosu,
Jeolla-nam-do
|
Trung tâm hỗ trợ
người nhập cư Yeo
su - Hiệp hội phúc
lợi xã hội Công giáo
Gwangju |
Số 799-1 Sinwol-ro (Giáo đường Seogyo-dong), Yeosu-si, Jeolla-nam-do |
![]() |
Jeju-do
|
Trung tâm Mục vụ di cư Công giáo, giáo xứ Jeju |
Tầng 1, số 18 Jun-gang-ro 12-gil, Jeju |
![]() |
Cơ quan/ tổ chức
|
Thông tin liên hệ
|
Website/Facebook
|
---|---|---|
Văn phòng hỗ trợ phụ nữ di cư hồi hương (One-Stop Service Ofice – OSSO
|
![]() (+84) 1800-599-967 ![]() osso@vwu.vn |
|
Tổ chức Hagar International
|
![]() Điện thoại văn phòng tại Việt Nam (+84) 24-3728-2342 ![]() |
|
Trung tâm Nghiên cứu và Ứng dụng khoa học về giới – gia đình – phụ nữ và vị thành niên
|
![]() ![]() |
|
Healthy Mind
|
Bạn có thể gửi mail tới địa chỉ email bên dưới hoặc đặt câu hỏi trực tuyến thông qua đường link bên dưới
![]() |
|
Danh bạ, địa chỉ cơ quan, tổ chức hỗ trợ phụ nữ và trẻ em bị bạo lực, xâm hại
|
QR code: PDF
|
![]() |
Khu Vực
|
Trung Tâm
|
Điện thoại
|
---|---|---|
Pohang-si
|
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Pohang |
![]() |
Gyeongju-si
|
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Gyeongju |
![]() |
Gyeongju-si
|
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Gimjeon |
![]() |
Andong-si
|
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Andong |
![]() |
Gumi-si
|
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Gumi |
![]() |
Yeongju-si
|
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Yeongju |
![]() |
Yeongcheon-si
|
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Yeongcheon |
![]() |
Sangju-si
|
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Sangju |
![]() |
Munyeong-si
|
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Mungyeong |
![]() |
Gyeongsan-si
|
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa thành phố Gyeongsan |
![]() |
Gunwi-si
|
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Gunwi |
![]() |
Euiseong-gun
|
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Euiseong |
![]() |
Cheong-
song-gun
|
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Cheongsong |
![]() |
Yeong-
yang-gun
|
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Yeongyang |
![]() |
Yeong-
deok-gun
|
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Yeongdeok |
![]() |
Cheongdo-gun
|
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Cheongdo |
![]() |
Seongju-gun
|
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Seongju |
![]() |
Chilgok-gun
|
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Chilgok |
![]() |
Yecheon-gun
|
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Yecheon |
![]() |
Bonghwa-gun
|
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Bonghwa |
![]() |
Goryeong-gun
|
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Goryeong |
![]() |
Uljin-gun
|
Trung tâm Hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Uljin |
![]() |
Để tìm kiếm thông tin về các Trung tâm hỗ trợ gia đình đa văn hóa gần nơi bạn sinh sống, hãy truy cập Cổng thông tin điện tử hỗ trợ gia đình đa văn hóa Danuri
Để tìm kiếm thông tin về các Trung tâm hỗ trợ gia đình đa văn hóa gần nơi bạn sinh sống, hãy truy cập Cổng thông tin điện tử hỗ trợ gia đình đa văn hóa Danuri
Trang web
|
Link Website
|
Đơn vị quản lý
|
Chức năng
|
---|---|---|---|
![]() |
Cơ quan xúc tiến vì gia đình khỏe mạnh Hàn Quốc |
Cung cấp thông tin về sinh hoạt và học tập tại Hàn Quốc, thông tin về trung tâm, phòng tư vấn, phòng tư liệu, thông tin đa văn hóa, quản lý trang web, hỗ trợ phiên dịch và tư vấn bằng tiếng mẹ đẻ cho những phụ nữ kết hôn di cư phải đối mặt với tình huống khẩn cấp như bạo lực gia đình, bạo lực tình dục, mua bán dâm, v.v. |
|
![]() |
Bộ Tư pháp |
Cung cấp dịch vụ dân sự online, hướng dẫn xuất nhập cảnh, tuyển dụng, tìm việc, đầu tư, tiện ích sinh hoạt, cung cấp dịch vụ tư vấn, hồ sơ dân sự |
|
![]() |
Bảo tàng dân tộc quốc gia
|
Giới thiệu văn hóa các quốc gia |
|
![]() |
Vụ Pháp chế |
Cung cấp thông tin pháp luật cần thiết, dễ hiểu bằng 12 ngôn ngữ cho người nước ngoài khi sinh sống tại Hàn Quốc như thông tin liên quan tới kết hôn di cư, visa – hộ chiếu, bảo hiểm tai nạn lao động, lao động người nước ngoài, giấy phép lái xe, thuê mượn nhà, giao dịch tiền bạc, v.v. |
|
![]() |
Viện Tuyên truyền văn hóa |
Cung cấp tin tức về Hàn Quốc
và thông tin về kinh tế, lịch sử,
văn hóa, du lịch |
|
![]() |
Bộ Hành chính và an toàn |
Cấp trực tuyến các loại giấy tờ được Chính phủ Hàn Quốc ban hành, hướng dẫn tổng hợp các dịch vụ của Chính phủ dành cho lao động người nước ngoài, người kết hôn di cư, du học sinh |
|
![]() |
Tổng cục du lịch Hàn Quốc |
Cung cấp thông tin về du lịch Hàn Quốc, các lễ hội, quán ăn, nhà nghỉ |
|
![]() |
EBS |
Cung cấp các chương trình giáo dục về tiếng Hàn, văn hóa Hàn Quốc và các chương trình có nội dung đa văn hóa EBS cho người nước ngoài |
|
![]() |
Học viện King Sejong |
Cung cấp dịch vụ học tiếng Hàn, văn hóa Hàn Quốc trực tuyến |
|
![]() |
Tổng công ty Bảo hiểm sức khỏe quốc gia |
Giới thiệu và cung cấp thông tin về các chế độ và hỗ trợ của bảo hiểm sức khỏe |
|
![]() |
KBS |
Cung cấp tin tức đa ngôn ngữ, tin vắn, giới thiệu các chương trình giải trí, v.v. |
|
![]() |
Thành phố Seoul |
Cung cấp thông tin về các chương trình hỗ trợ gia đình đa văn hóa của Seoul, cộng đồng, dạy tiếng Hàn, tìm việc làm, dạy nghề, giao thông công cộng. |
|
![]() |
Trung tâm một cửa chuyên dành cho người nước ngoài được quản lý và vận hành bởi thành phố Seoul, cung cấp các dịch vụ hỗ trợ sinh hoạt dành cho người nước ngoài, tư vấn các vấn đề liên quan tới thuế và các loại giấy phép cấp cho người nước ngoài, v.v. |
||
![]() |
Ansan-si, Gyeo-nggi-do |
Trung tâm tư vấn dành cho người nước ngoài tại Ansan, giới thiệu các dự án hỗ trợ gia đình đa văn hóa, quản lý trang web hỗ trợ 8 ngôn ngữ, dạy tiếng Hàn, cung cấp dịch vụ phiên dịch, tư vấn, cung cấp thông tin sinh hoạt và y tế. |
|
![]() |
Chungcheongnam-do |
Cung cấp các thông tin cần thiết cho sinh hoạt tại Chun-gnam và cư trú tại Hàn Quốc (thông tin về trung tâm, hướng dẫn sinh hoạt tại Hàn Quốc, giới thiệu văn hóa các nước, các từ thường dùng trong sinh hoạt hàng ngày) |
|
![]() |
Cơ quan quản lý lương hưu quốc gia |
Cung cấp thông tin về quỹ lương hưu quốc gia như cách thức khai báo và tham gia quỹ lương hưu quốc gia, phương pháp đóng bảo hiểm |
|
![]() |
Đài truyền hình dành cho người di cư MNTV |
Cung cấp tin tức đa ngôn ngữ, tiếng Hàn sinh hoạt |
Tên ứng dụng
|
Cơ quan quản lý
|
Nội dung
|
Nền tảng cung cấp
|
|
---|---|---|---|---|
Danuri
|
Cơ quan xúc tiến vì gia đình khỏe mạnh Hàn Quốc |
Cung cấp sách hướng dẫn sinh hoạt tại Hàn Quốc, thông tin về Trung tâm hỗ trợ gia đình đa văn hóa trên toàn quốc, số điện thoại liên lạc khẩn cấp |
Android ![]() Ios ![]() |
|
Vụ pháp chế |
Cung cấp thông tin pháp luật cần thiết, dễ hiểu bằng 12 ngôn ngữ cho người nước ngoài khi sinh hoạt tại Hàn Quốc như kết hôn di cư, visa – hộ chiếu, bảo hiểm tai nạn lao động, lao động người nước ngoài, giấy phép lái xe, thuê mượn nhà, giao dịch tiền bạc, v.v.
|
Android ![]() Ios ![]() |
||
My Seoul
|
Seoul |
Cung cấp các thông tin hành chính dành cho người nước ngoài di cư, gia đình đa văn hóa, thông tin tìm việc làm, thông tin học tập tiếng Hàn, trò chuyện đa ngôn ngữ, gọi điện quốc tế, gọi điện sinh hoạt, tính toán tiền lương, thông tin về tổng đài Dasan. |
Android ![]() Ios ![]() |
|
KBS World Radio
|
KBS |
Cung cấp tin tức bằng 11 ngôn ngữ, thời sự, giải trí, tin tức bằng chữ và hình ảnh về các chương trình liên quan đến Hàn Quốc. |
Android ![]() Ios ![]() |
|
Emergency Ready APP
|
Bộ Hành chính và an toàn |
Cung cấp thông tin an toàn tai nạn cho người nước ngoài cư trú tại Hàn Quốc. |
Android ![]() Ios ![]() |
Bóc lột tình dục: Bất kỳ xâm hại thực tế hoặc nguy cơ xâm hại do lợi dụng vị trí với người dễ bị tổn thương hoặc sự khác biệt về quyền lực, hoặc tin tưởng vì mục đích tình dục, bao gồm nhưng không hạn chế, về việc có lợi về mặt tiền tệ, xã hội hay chính trị từ việc bóc lột tình dục người khác
성 착취: 성적 목적을 위해 취약한 사람의 신뢰, 권력 차이 또는 자신의 지위를 이용하여 실제 또는 잠재적인 피해를 입히는 모든 행위로, 타인의 성 착취를 통해 금전적, 사회적 또는 정치적 이익을 얻는 행위를 포함하되 이에 국한되지 않는다.Lạm dụng tình dục: Sự xâm phạm thân thể hoặc bị đe dọa có tính chất tình dục, bằng vũ lực hoặc trong các điều kiện không bình đẳng hoặc cưỡng bức. Mọi hoạt động tình dục với trẻ em (người dưới 18 tuổi) đều được coi là lạm dụng tình
성적 학대: 물리적인 강제력 또는 불평등하거나 강압적인 상황 하에서 발생하는 성적 성향의 신체적 침해 또는 위협 행위를 말한다. 만 18세 미만 청소년과의 모든 성적 행위는 현지 법률이 허용하더라도 성적 학대로 간주된다.Quấy rối tình dục: Bất kỳ hành vi mang tính chất tình dục xảy ra do không mong muốn hoặc được coi là gây xúc phạm hoặc sỉ nhục và khi hành vi đó cản trở công việc hoặc bị coi là điều kiện làm việc hoặc tạo ra môi trường làm việc đáng sợ, thù địch hoặc xúc phạm.
성희롱: 원치 않거나 불쾌감을 주며 모욕적이라고 여겨지는 모든 성적 행위를 말한다. 이러한 행위는 업무 수행을 방해하거나 위협적이고 적대적이며 모욕적인 근무 환경을 조성하는 것으로 간주된다.NƠI Ở AN TOÀN
Chọn nơi an toàn và tránh đi vào khu vực có lệnh giới nghiêm hoặc hạn chế đi lại
안전한 숙박 장소
안전한 숙박 장소를 선택하고 통행금지나 여행 제한이 있는 지역을 피한다.
THÔNG BÁO CHO BẠN BÈ
Giữ cho bạn bè hoặc thành viên gia đình của bạn được cập nhật về lịch làm việc và số liên lạc của bạn
친구 및 가족에게 알리기
근무 일정 및 연락처 정보를 친구나 가족에게 미리 공유한다.
TÔN TRỌNG RANH GIỚI
Luôn đảm bảo rằng hành vi bằng lời nói, tiếp xúc thân thể hoặc cử chỉ tôn trọng ranh giới cá nhân và chuyên nghiệp với đồng nghiệp.
경계 존중
동료와의 언어적 행동, 신체적 접촉 또는 몸짓에서 개인적, 직업적 경계를 항상 존중한다.
TẠO MÔI TRƯỜNG AN TOÀN
Duy trì một môi trường làm việc và hoạt động ngăn chặn bóc lột và lạm dụng tình dục.
안전한 환경 조성
성 착취 및 성적 학대 예방을 위한 안전한 업무 및 활동 환경을 유지한다
BÁO CÁO NGAY LẬP TỨC
Báo cáo ngay lập tức bất kỳ nghi ngờ nào về bóc lột hoặc lạm dụng tình dục thông qua các cơ chế báo cáo tại địa phương.
즉시 신고
성 착취 또는 성적 학대에 대한 의심이 있을 경우, 지역 내 신고 메커니즘을 통해 즉시 신고한다.
BẢO VỆ NẠN NHÂN
Đảm bảo tính bảo mật và ưu tiên bảo vệ nạn nhân và người tố cáo.
피해자 보호
피해자와 신고자의 신원을 비공개로 유지하고, 보호를 최우선으로 보장해야 한다.
DUY TRÌ TÍNH BẢO MẬT
Bảo vệ danh tính của nạn nhân và nhân chứng liên quan đến các vụ quấy rối.
비밀 유지
성희롱 사건에 관련된 피해자 및 목격자의 신원을 철저히 보호한다.
ĐẢM BẢO MÔI TRƯỜNG AN TOÀN
Bạn phải tích cực thúc đẩy một môi trường làm việc không có sự đe dọa và quấy rối tình dục.
안전한 근무 환경 조성
성희롱 및 위협이 없는 근무 환경을 조성하고 유지하는 데 적극적으로 참여해야 한다.
HỖ TRỢ NẠN NHÂN
Cung cấp hỗ trợ thích hợp cho những người đã trải qua bóc lột, lạm dụng và quấy rối tình dục, bao gồm tiếp cận tư vấn và hỗ trợ pháp lý.
피해자 보호
성 착취, 성적 학대 및 성희롱을 경험한 자들에게 상담 및 법적 지원 등 적절한 도움을 제공한다.
KHÔNG QUAN HỆ TÌNH DỤC VỚI NGƯỜI DƯỚI 18 TUỔI
Nghiêm cấm hoàn toàn, cho dù quy định về tuổi thành niên tại địa phương có cho phép hay không. Không biết về độ tuổi không phải là một biện hộ
18세 미만과의 성관계 금지
현지 성년 연령 규정과 관계없이18세 미만과의 성관계가 절대 금지되어 있다. 나이를 모른다는 것은 변명이 될 수 없다.
KHÔNG TRAO ĐỔI TÌNH DỤC
Không trao đổi tiền, hàng hóa, dịch vụ hoặc việc làm để đổi lấy tình dục.
성적 대가를 위한 거래 금지
성적인 행위를 대가로 금전, 물품, 서비스 또는 고용 기회를 제공하거나 받는 행위는 절대 금지된다.
KHÔNG CÓ MỐI QUAN HỆ BÓC LỘT
Tránh các mối quan hệ tình dục với người sử dụng lao động, vì chúng dựa trên mối quan hệ quyền lực không bình đẳng.
착취적 관계 금지
고용주와의 성적인 관계는 권력 불균형을 기반으로 하므로 피해야 한다.
KHÔNG THAM GIA SỬ DỤNG MẠI DÂM
Không sử dụng mại dâm hoặc tham gia vào bất kỳ hoạt động môi giới mại dâm
성매매 이용 금지
성매매를 이용하거나 성매매 알선 활동에 참여해서는 안 된다.
KHÔNG THỰC HIỆN HÀNH VI TÌNH DỤC KHÔNG MONG MUỐN
Không thực hiện bất kỳ hành vi tình dục không mong muốn nào như bình luận hoặc cử chỉ có thể gây khó chịu hoặc xúc phạm.
원치 않는 성적 행위 금지
불쾌감이나 모욕감을 줄 수 있는 성적 발언이나 제스처 등, 상대방이 원치 않는 어떠한 성적 행위도 해서는 안 된다.
KHÔNG LẠM DỤNG QUYỀN LỰC
Không bao giờ sử dụng vị trí quyền lực để ép buộc hoặc gây áp lực lên đồng nghiệp vào hoạt động tình dục không mong muốn.
권력 남용 금지
권한이나 지위를 이용하여 동료에게 원치 않는 성적 행위를 강요하거나 압박해서는 안 된다.
KHÔNG TRẢ THÙ
Không trả thù những người báo cáo quấy rối tình dục hoặc tham gia vào các cuộc điều tra.
보복 금지
성희롱을 신고하거나 조사에 협조한 사람에게 어떤 형태의 보복도 해서는 안 된다.
KHÔNG CÓ GIAO TIẾP KHÔNG PHÙ HỢP
Tránh chia sẻ những câu chuyện cười, hình ảnh hoặc nhận xét mang tính chất tình dục trong bối cảnh liên quan đến công việc.
부적절한 커뮤니케이션 금지
업무와 관련된 상황에서 성적 농담, 이미지 또는 발언을 공유해서는 안 된다.
KHÔNG GIẢ ĐỊNH VỀ SỰ ĐỒNG Ý
Không bao giờ giả định rằng người đó cảm thấy thoải mái với sự tán tỉnh hoặc hành vi tình dục.
동의에 대한 추측 금지
상대방이 편안해하거나 동의했다고 단정하여 접근하거나 성적 행동을 해서는 안 된다.